About Version: %1 Phiên bản %1 This program is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published by the Free Software Foundation; either version 2 of the License, or (at your option) any later version. Chương trình này là phần mềm tự do; bạn được phép phân phối lại hoặc/và sửa đổi nó theo các điều khoản của GNU General Public License đã được công bố bởi Free Software Foundation; phiên bản 2 của giấy phép hoặc (tủy vào chọn lựa của bạn) bất kỳ phiên bản sau nào. The following people have contributed with translations: Những người sau đây đã đóng góp vào việc dịch thuật: German Tiếng Đức Slovak Tiếng Slovakia Italian Tiếng Ý French Tiếng Pháp %1, %2 and %3 %1, %2 và %3 Simplified-Chinese Tiếng Trung phổ thông Russian Tiếng Nga %1 and %2 %1 và %2 Hungarian Tiếng Hungary Polish Tiếng Ba Lan Japanese Tiếng Nhật Bản Dutch Tiếng Hà Lan Ukrainian Tiếng Ukraina Portuguese - Brazil Tiếng Bồ Đào Nha - Brazil Georgian Tiếng Gruzia Czech Tiếng Séc Bulgarian Tiếng Bungari Turkish Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Swedish Tiếng Thụy Điển Serbian Tiếng Secbia Traditional Chinese Tiếng Trung truyền thống Romanian Tiếng Rumani Portuguese - Portugal Tiếng Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Greek Tiếng Hy Lạp Finnish Tiếng Phần Lan <b>%1</b>: %2 <b>%1</b>:%2 <b>%1</b> (%2) <b>%1</b>(%2) About SMPlayer Về SMPlayer &Info &Thông tin icon biểu tượng &Contributions Đó&ng góp &Translators Người &dịch &License &Giấy Phép Visit our web for updates: Tới thăm trang web của chúng tôi để lấy bản cập nhật: Get help in our forum: Tìm trợ giúp từ diễn đàn của chúng tôi: You can support SMPlayer by making a donation. Bạn có thể hỗ trợ SMPlayer bằng cách quyên góp. More info Thông tin thêm Korean Tiếng Triều Tiên Macedonian Tiếng Mac-Xê-Đô-Nhia Basque Tiếng Xứ Basque Using MPlayer %1 Dùng Mplayer %1 Catalan Tiếng Các-ta-lăng Portable Edition Phiên bản di động Using Qt %1 (compiled with Qt %2) Dùng Qt%1 (biên dịch với Qt%2) Slovenian Tiếng Slovenian Arabic Tiếng Ả Rập Kurdish Tiếng Quốc Galician Tiếng Galician The following people have contributed with patches (see the changelog for details): Những người sau đây đã đóng góp các bản vá (xem changelog để biết chi tiết): If there's any omission, please report. Nếu có thiếu xót gì, xin hãy thông báo. SMPlayer logo by %1 Logo SMPlayer tạo bởi %1 %1, %2, %3 and %4 %1, %2, %3 và %4 %1, %2, %3, %4 and %5 %1, %2, %3,%4 và %5 Vietnamese Tiếng Việt Estonian Tiếng Ex Tô Nhia ActionsEditor Name Tên Description Mô tả Shortcut Phím tắt &Save &Lưu &Load &Tải Key files Tập tin khóa Choose a filename Chọn một tên tập tin Confirm overwrite? Có xác nhận là ghi đè? The file %1 already exists. Do you want to overwrite? Tập tin %1 đã tồn tại. Có nên ghi đè lên không? Choose a file Chọn một tập tin Error Lỗi The file couldn't be saved Không thể nào lưu tập tin The file couldn't be loaded Không thể nào tải tập tin &Change shortcut... Thay đổi phím &tắt... AudioEqualizer Audio Equalizer Audio Equalizer 31.25 Hz 31.25 Hz 62.50 Hz 62.50 Hz 125.0 Hz 125.0 Hz 250.0 Hz 250.0 Hz 500.0 Hz 500.0 Hz 1.000 kHz 1.000 kHz 2.000 kHz 2.000 kHz 4.000 kHz 4.000 kHz 8.000 kHz 8.000 kHz 16.00 kHz 16.00 kHz &Apply &Áp dụng &Reset Đặt &lại &Set as default values Đặt làm giá trị &mặc định Use the current values as default values for new videos. Dùng giá trị hiện giờ làm giá trị mặc định cho các video mới. Set all controls to zero. Đặt mọi điều khiển về không. Information Thông tin The current values have been stored to be used as default. Dùng giá trị hiện giờ đã được dùng làm giá trị mặc định. BaseGui SMPlayer - mplayer log SMPlayer - thông báo của mplayer SMPlayer - smplayer log SMPlayer - thông báo của smplayer &Open &Mở &Play &Chơi &Video &Hình Ảnh &Audio Âm th&anh &Subtitles &Phụ đề &Browse &Duyệt Op&tions Chọn &lựa &Help &Trợ giúp &File... &Tập tin... D&irectory... Thư &mục... &Playlist... Danh &sách chơi... &DVD from drive &DVD từ ổ đĩa D&VD from folder... &DVD từ thư mục... &URL... &URL... &Clear &Xóa sạch &Recent files Các tập tin đã &mở P&lay C&hơi &Pause Tạ&m dừng &Stop &Ngừng chơi &Frame step Nhảy &frame &Normal speed Tốc độc &bình thường &Halve speed Tốc độ một &nửa &Double speed Tốc độ &gấp đôi Speed &-10% Tốc độ &-10% Speed &+10% Tốc độ &+10% Sp&eed &Tốc độ &Repeat &Lặp &Fullscreen Toàn màn hình(&F) &Compact mode &Chế độ gọn Si&ze &Kích cỡ 4:3 &Letterbox 4:3 &Letterbox 16:9 L&etterbox 16:9 L&etterbox 4:3 &Panscan 4:3 &Panscan 4:3 &to 16:9 4:3 &sang 16:9 &Aspect ratio Tỷ lệ &aspect &None &Không &Lowpass5 &Lowpass5 Linear &Blend Linear &Blend &Deinterlace &Deinterlace &Postprocessing &Postprocessing &Autodetect phase &Tự động dò pha &Deblock &Deblock De&ring De&ring Add n&oise Thêm &nhiễu F&ilters Các bộ &lọc &Equalizer &Equalizer &Screenshot &Chụp màn hình S&tay on top Luôn ở &trên cùng &Extrastereo &Extrastereo &Karaoke &Karaoke &Filters Các bộ &lọc &Stereo &Stereo &4.0 Surround &4.0 Surround &5.1 Surround &5.1 Surround &Channels &Các kênh &Left channel Kênh &trái &Right channel Kênh &phải &Stereo mode Chế độ &Stereo &Mute &Câm Volume &- Âm lượng &- Volume &+ Âm lượng &+ &Delay - &Trễ - D&elay + T&rễ + &Select Lựa &chọn &Load... &Nạp... Delay &- Trễ &- Delay &+ Trễ &+ &Up &Lên &Down &Xuống &Title &Tựa đề &Chapter &Chương &Angle &Góc nhìn &Playlist &Danh sách chơi &Show frame counter &Hiện bộ đếm frame &Disabled Đã &bị tắt &Seek bar Thanh &tua &Time &Thời gian Time + T&otal time Thời gian + Thời gi&an tổng &OSD &OSD &View logs &Xem logs P&references Tùy &biến About &Qt Về &Qt About &SMPlayer Về &SMPlayer <empty> Video Video Audio Âm thanh Playlists Các danh sách chơi All files Mọi tập tin Choose a file Chọn một tập tin SMPlayer - Information SMPlayer - thông tin The CDROM / DVD drives are not configured yet. The configuration dialog will be shown now, so you can do it. Ổ đĩa CDROM/DVD vẫn chưa được cấu hình. Hộp thoại cấu hình sẽ được hiện ra bây giờ để bạn thực hiện. Choose a directory Chọn một thư mục Subtitles Các phụ đề About Qt Về Qt Playing %1 Đang chơi %1 Pause Tạm dừng Stop Ngừng chơi Play / Pause Chơi / Dừng Pause / Frame step Dừng / Nhảy frame U&nload &Bỏ đi V&CD V&CD C&lose Đó&ng View &info and properties... Xem thông t&in và các thuộc tính... Zoom &- Thu nhỏ &- Zoom &+ Phóng to &+ &Reset Đặt &lại Move &left Chuyển sang &trái Move &right Chuyển sang &phải Move &up Chuyển &lên Move &down Chuyển &xuống &Pan && scan &Pan && scan &Previous line in subtitles Dòng &trước trong các phụ đề N&ext line in subtitles Dòng &sau trong các phụ đề -%1 -%1 +%1 +%1 Dec volume (2) Giảm âm lượng (2) Inc volume (2) Tăng âm lượng (2) Exit fullscreen Toàn màn hình OSD - Next level OSD - Chế độ tiếp Dec contrast Giảm tương phản Inc contrast Tăng tương phản Dec brightness Giảm độ sáng Inc brightness Tăng độ sáng Dec hue Giảm màu s Inc hue Tăng màu sắc Dec saturation Giảm bão hòa Dec gamma Giảm gamma Next audio Âm thanh kế Next subtitle Phụ đề kế Next chapter Chương kế Previous chapter Chương trước Inc saturation Tăng bão hòa Inc gamma Tăng gamma &Load external file... &Nạp tập tin bên ngoài... &Kerndeint &Kerndeint &Yadif (normal) &Yadif (bình thường) Y&adif (double framerate) Y&adif (tốc độ hình gấp đôi) &Next &Tiếp Pre&vious T&rước Volume &normalization &Chuẩn hóa âm lượng &Audio CD Đĩa CD &tiếng Denoise nor&mal Giảm nhiễu &bình thường Denoise &soft Giảm nhiễu &nhẹ Denoise o&ff &Tắt giảm nhiễu Use SSA/&ASS library Dùng thư viện SSA/&ASS Flip i&mage Lật &hình &Toggle double size &Bật cỡ gấp đôi S&ize - &Cỡ- Si&ze + &Cỡ+ Add &black borders Thêm khung đ&en Soft&ware scaling Phóng đại bằng phần mề&m &FAQ &FAQ Visualize &motion vectors Hì&nh ảnh hóa các vector động &Command line options Các lựa &chọn ở câu lệnh SMPlayer command line options Các lựa chọn ở câu lệnh của SMPlayer Enable &closed caption Bật ghi chú đó&ng &Forced subtitles only &Chỉ dùng phụ đề bắt buộc Reset video equalizer Đặt lại bộ cân bằng video MPlayer has finished unexpectedly. MPlayer thoát ra bất ngờ. Exit code: %1 Mã thoát: %1 MPlayer failed to start. MPlayer không chạy. Please check the MPlayer path in preferences. Xin hãy kiểm tra đường dẫn tới MPlayer ở trong tùy biến. MPlayer has crashed. MPlayer vừa bị lỗi. See the log for more info. Xem trong nhật ký để biết thêm thông tin. &Rotate &Xoay &Off &Tắt &Rotate by 90 degrees clockwise and flip &Xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ và lật Rotate by 90 degrees &clockwise Xoay 90 độ &theo chiều kim đồng hồ Rotate by 90 degrees counterclock&wise Xoay 90 độ theo &ngược chiều kim đồng hồ Rotate by 90 degrees counterclockwise and &flip Xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ và &lật &Jump to... &Nhảy tới... Show context menu Hiện trình đơn ngữ cảnh Multimedia Đa phương tiện E&qualizer Bộ &cân chỉnh Reset audio equalizer Đặt lại bộ cân chỉnh âm thanh Find subtitles on &OpenSubtitles.org... Tìm phụ đề trên &OpenSubtitles.org... Upload su&btitles to OpenSubtitles.org... Tải &phụ đề lên OpenSubtitles.org... &Tips &Mẹo &Auto &Tự động Speed -&4% Tốc độ -&4% &Speed +4% Tốc độ +&4% Speed -&1% Tốc độ -&1% S&peed +1% Tốc độ +&1% Scree&n Màn &hình &Default &Mặc định Mirr&or image Ảnh &gương Next video Video tiếp theo &Track video &Track &Track audio &Track Warning - Using old MPlayer Cảnh báo - đang dùng MPlayer cũ The version of MPlayer (%1) installed on your system is obsolete. SMPlayer can't work well with it: some options won't work, subtitle selection may fail... Phiên bản MPlayer (%1) cài trên hệ thống của bạn đã hết thời. SMPlayer không thể hoạt động tốt với nó: một vài lựa chọn sẽ không làm việc, chọn phụ đề có thể không được... Please, update your MPlayer. Xin hãy cập nhật MPlayer của bạn. (This warning won't be displayed anymore) (Cảnh báo này sẽ không hiện ra thêm nữa) Next aspect ratio Tỷ lệ màn hình kế tiếp &Auto zoom &Tự động phóng/thu Zoom for &16:9 Phóng đại cho độ phần giải &16:9 Zoom for &2.35:1 Phóng đại cho độ phần giải &2.35:1 Pre&view... Xem &trước... &Always Luôn &luôn &Never &Không bao giờ While &playing Trong khi đang &chơi DVD &menu &Trình đơn DVD DVD &previous menu Trình đơn DVD t&rước DVD menu, move up Trình đơn DVD, di chuyển lên DVD menu, move down Trình đơn DVD, di chuyển xuống DVD menu, move left Trình đơn DVD, di chuyển trái DVD menu, move right Trình đơn DVD, di chuyển phải DVD menu, select option Trình đơn DVD, chọn DVD menu, mouse click Trình đơn DVD, nháy chuột Set dela&y... Đặt độ t&rễ... Se&t delay... Đặt độ &trễ... &Jump to: &Nhảy tới: SMPlayer - Seek SMPlayer - Tua SMPlayer - Audio delay SMPlayer - Độ chễ tiếng Audio delay (in milliseconds): Độ trễ tiếng (theo mili giây): SMPlayer - Subtitle delay SMPlayer - Độ trễ phụ đề Subtitle delay (in milliseconds): Độ trễ phụ đề (theo mili giây): Start/stop takin&g screenshots Toggle stay on top Jump to %1 Subtitle &visibility Next wheel function P&rogram program &Edit... Next TV channel Previous TV channel Next radio channel Previous radio channel &TV Radi&o &Jump... Subtitles onl&y Volume + &Seek Volume + Seek + &Timer Volume + Seek + Timer + T&otal time BaseGuiPlus SMPlayer is still running here SMPlayer vẫn đang hoạt động S&how icon in system tray &Hiện biểu tượng trong khay hệ thống &Hide &Dấu &Restore &Khôi phục &Quit &Thoát Playlist Danh sách chơi Core Brightness: %1 Độ sáng: %1 Contrast: %1 Độ tương phản: %1 Gamma: %1 Gamma: %1 Hue: %1 Sắc độ: %1 Saturation: %1 Độ bão hòa: %1 Volume: %1 Âm lượng: %1 Zoom: %1 Phóng: %1 Font scale: %1 Tỷ lệ phông: %1 Aspect ratio: %1 Tỷ lệ độ phân giải: %1 Updating the font cache. This may take some seconds... Cập nhật kho lưu phông. Có thể cần vài giây... Speed: %1 Subtitle delay: %1 ms Audio delay: %1 ms Subtitles on Subtitles off Mouse wheel seeks now Mouse wheel changes volume now Mouse wheel changes zoom level now Mouse wheel changes speed now DefaultGui Welcome to SMPlayer Chào mừng đến với SMPlayer Audio Âm thanh Subtitle Phụ đề &Main toolbar &Thanh công cụ chính &Language toolbar Thanh công cụ &ngôn ngữ &Toolbars Các &thanh công cụ EqSlider icon biểu tượng ErrorDialog Hide log Ẩn nhật ký Show log Hiện nhật ký MPlayer Error Lỗi của MPlayer icon biểu tượng Error Lỗi FavoriteEditor Icon Name Tên Media Favorite editor Favorite list You can edit, delete, sort or add new items. Double click on a cell to edit its contents. Select an icon file Images Các ảnh icon &New D&elete Delete &all &Up &Lên &Down &Xuống Favorites Jump to item Enter the number of the item in the list to jump: FileDownloader Downloading... Đang tải... Downloading %1 Đang tải %1 FilePropertiesDialog SMPlayer - File properties SMPlayer - Thuộc tính tập tin &Information &Thông tin &Demuxer &Bộ phân tách &Select the demuxer that will be used for this file: &Hãy chọn bộ phân tách sẽ dùng cho tập tin này: &Reset &Đặt lại &Video codec Bộ giải mã &hình &Select the video codec: &Chọn bộ giải mã hình: A&udio codec Bộ giải mã &tiếng &Select the audio codec: &Chọn bộ giải mã tiếng: &MPlayer options Các chọn lựa &MPlayer Additional Options for MPlayer Các lựa chọn bổ xung cho MPlayer Here you can pass extra options to MPlayer. Write them separated by spaces. Example: -flip -nosound Ở đây bạn có thể đưa ra thêm lựa chọn bổ xung cho MPlayer. Viết chúng cách ra nhau bởi dấu cách. Ví dụ như: -flip -nosound &Options: &Chọn lựa: You can also pass additional video filters. Separate them with ",". Do not use spaces! Example: scale=512:-2,eq2=1.1 Bạn cũng có thể truyển thêm bộ lọc hình. Cách chúng bằng ",". Không dùng dấu cách! Ví dụ: scale=512:-2,eq2=1.1 V&ideo filters: Các bộ lọc hì&nh: And finally audio filters. Same rule as for video filters. Example: resample=44100:0:0,volnorm Và bộ lọc âm thanh. Cùng một luật với bộ lọc hình ảnh. Ví dụ: resample=44100:0:0,volnorm Audio &filters: Các bộ &lọc âm thanh: OK Đồng ý Cancel Hủy bỏ Apply Áp dụng Filters add noise deblock normal denoise soft denoise volume normalization FindSubtitlesConfigDialog Http Http Socks5 Socks5 Enable/disable the use of the proxy. Bật/tắt sử dụng proxy. The host name of the proxy. Tên máy chủ proxy. The port of the proxy. Cổng của proxy. If the proxy requires authentication, this sets the username. Nếu như proxy yêu cầu xác thực, đặt tên người dùng ở đây. The password for the proxy. <b>Warning:</b> the password will be saved as plain text in the configuration file. Mật khẩu của proxy. <b>Cảnh báo:</b> mật khẩu sẽ được lưu bằng chữ trong tập tin cấu hình. Select the proxy type to be used. Hãy chọn kiểu proxy được dùng. Advanced options Lựa chọn cao cấp Proxy Proxy &Enable proxy &Bật proxy &Host: &Máy chủ: &Port: &Cổng: &Username: &Tên người dùng: Pa&ssword: Mật &khẩu: &Type: &Kiểu: FindSubtitlesWindow Language Ngôn ngữ Name Tên Format Định dạng Files Các tập tin Date Ngày Uploaded by Được tải lên bởi All Tất cả Close Đóng &Download &Tải xuống &Copy link to clipboard &Chép đường dẫn và clipboard Error Lỗi Download failed: %1. Tải xuống đã thất bại: %1. Connecting to %1... Đang kết nối tới %1... Downloading... Tải xuống... Done. Xong. %1 files available Có %1 tập tin Failed to parse the received data. Không phân tích được dữ liệu nhận được. Find Subtitles Tìm phụ đề &Subtitles for &Phụ đề cho &Language: &Ngôn ngữ: &Refresh &Tìm lại Subtitle saved as %1 Phụ đề đã được lưu ở %1 %1 subtitle(s) extracted Đã lấy được %1 phụ đề Đã lấy được %1 phụ đề Overwrite? Ghi đè? The file %1 already exits, overwrite? Tập tin %1 đã tồn tại, có nên ghi đè lên không? Error saving file Tập tin để lưu thông báo lỗi It wasn't possible to save the downloaded file in folder %1 Please check the permissions of that folder. Không thể nào lưu tập tin đã tải xuống tập tin trong thư mục %1 Xin hãy kiểm tra permissions trong thư mục đó. Download failed Tải về đã thất bại Temporary file %1 Tập tin tạm thời %1 &Options &Lựa chọn InfoFile General Chung Size Kích thước %1 KB (%2 MB) %1 KB (%2 MB) URL URL Length Độ dài Demuxer Bộ demux Name Tên Artist Nghệ sỹ Author Tác giả Album Album Genre Thể loại Date Ngày Track Track Copyright Bản quyền Comment Lời bình Software Phần mềm Clip info Thông tin Clip Video Hình ảnh Resolution Độ phân dải Aspect ratio Tỷ lệ Format Định dạng Bitrate Bitrate %1 kbps %1 kbps Frames per second Hình trên giây Selected codec Loại codec đã chọn Initial Audio Stream Dòng Âm thanh ban đầu Rate Tốc độ %1 Hz %1 Hz Channels Các kênh Audio Streams Các dòng Âm thanh Language Ngôn ngữ empty trống rỗng Subtitles Các phụ đề Type Kiểu ID Info for translators: this is a identification code ID # Info for translators: this is a abbreviation for number # Stream title Tiêu đề của dòng Stream URL URL của dòng File Tập tin InputDVDDirectory Choose a directory Chọn một thư mục SMPlayer - Play a DVD from a folder SMPlayer - Chơi một DVD từ một thư mục You can play a dvd from your hard disc. Just select the folder which contains the VIDEO_TS and AUDIO_TS directories. Bạn có thể chơi dvd từ đĩa cứng của bạn. Chỉ cần chọn thư mục có chứa các thư mục VIDEO_TS và AUDIO_TS. Choose a directory... Chọn một thư mục... InputMplayerVersion SMPlayer - Enter the MPlayer version SMPlayer - Hãy nhập phiên bản của MPlayer SMPlayer couldn't identify the MPlayer version you're using. SMPlayer không thể xác định được phiên bản MPlayer mà bạn đang sử dung. Version reported by MPlayer: Phiên bản mà MPlayer thông báo là: Please, &select the correct version: Xin mời &nhập phiên bản đúng: 1.0rc1 or older 1.0rc1 hay cũ hơn 1.0rc2 1.0rc2 Greater than 1.0rc2 Mới hơn 1.0rc2 1.0rc3 or newer InputURL SMPlayer - Enter URL SMPLayer - Nhập URL vào &URL: &URL: It's a &playlist Đó là một &playlist If this option is checked, the URL will be treated as a playlist: it will be opened as text and will play the URLs in it. Nếu lựa chọn này được đánh dấu, URL sẽ được coi như là một playlist: nó sẽ được mở ra ở dạng tệp tin văn bản và sẽ chơi những URL chứ trong đó. Languages Afar Afar Abkhazian Abkhazian Afrikaans Afrikaans Amharic Amharic Arabic Tiếng Ả Rập Assamese Assamese Aymara Aymara Azerbaijani Azerbaijani Bashkir Bashkir Bulgarian Tiếng Bun Ga Ri Bihari Bihari Bislama Bislama Bengali Bengali Tibetan Tiếng Tây Tạng Breton Breton Catalan Catalan Corsican Corsican Czech Tiếng Séc Welsh Tiếng Xứ Wales Danish Tiếng Đan Mạch German Tiếng Đức Greek Tiếng Hy lạp English Tiếng Anh Esperanto Tiếng Quốc tế Esperanto Spanish Tiếng Tây Ban Nha Estonian Tiếng Ex Tô Nhia Basque Basque Persian Tiếng Ba Tư Finnish Tiếng Phần Lan Faroese Faroese French Tiếng Pháp Frisian Frisian Irish Tiếng Ai len Galician Galician Guarani Guarani Gujarati Gujarati Hausa Hausa Hebrew Tiếng Do Thái Hindi Tiếng Ấn Độ Hin đu Croatian Tiếng Croatia Hungarian Tiếng Hung Ga Ri Armenian Armenian Interlingua Interlingua Indonesian Tiếng In Đô Nê Xia Interlingue Interlingue Icelandic Tiếng Ai Xơ Len Italian Tiếng Ý Inuktitut Inuktitut Japanese Tiếng Nhật Javanese Tiếng Java Georgian Georgian Kazakh Tiếng Ka Dắc Xờ Tan Greenlandic Greenlandic Kannada Kannada Korean Tiếng Triều Tiên Kashmiri Kashmiri Kurdish Kurdish Kirghiz Kirghiz Latin Tiếng La Tinh Lingala Lingala Lithuanian Lithuanian Latvian Tiếng Lát Via Malagasy Malagasy Maori Maori Macedonian Macedonian Malayalam Malayalam Mongolian Tiếng Mông Cổ Moldavian Tiếng Môn Đa Vi Marathi Marathi Malay Tiếng Ma Lay Xia Maltese Maltese Burmese Tiếng Miến Điện Nauru Nauru Nepali Tiếng Nê Pan Dutch Tiếng Hà Lan Norwegian Tiếng Na Uy Occitan Occitan Oriya Oriya Polish Tiếng Ba Lan Portuguese Tiếng Bồ Đào Nha Quechua Quechua Romanian Tiếng Ru Ma Ni Russian Tiếng Nga Kinyarwanda Kinyarwanda Sanskrit Sanskrit Sindhi Sindhi Slovak Tiếng Slô Va Kia Slovenian Slovenian Samoan Samoan Shona Shona Somali Tiếng Xô Ma Li Albanian Tiếng An Ba Ni Serbian Tiếng Xéc Bi Sundanese Sundanese Swedish Tiếng Thụy Điển Swahili Swahili Tamil Tamil Telugu Telugu Tajik Tajik Thai Tiếng Thái Lan Tigrinya Tigrinya Turkmen Turkmen Tagalog Tagalog Tonga Tiếng Tông Ga Turkish Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tsonga Tsonga Tatar Tatar Twi Twi Uighur Uighur Ukrainian Tiếng U Kria Na Urdu Urdu Uzbek Uzbek Vietnamese Tiếng Việt Wolof Wolof Xhosa Xhosa Yiddish Yiddish Yoruba Yoruba Zhuang Zhuang Chinese Tiếng Trung Quốc Zulu Tiếng Zulu Portuguese - Brazil Tiếng Bồ Đào Nha - Brazin Portuguese - Portugal Tiếng Bồ Đào Nha - Bồ Đào Nha Simplified-Chinese Tiếng Trung - Giản Lược Traditional Chinese Tiếng Trung - Truyền thống Unicode Unicode UTF-8 UTF-8 Western European Languages Các Ngôn ngữ Tây Âu Western European Languages with Euro Các Ngôn ngữ Tây Âu vơi Euro Slavic/Central European Languages Các Ngôn ngữ Trung Âu/Slavic Esperanto, Galician, Maltese, Turkish Esperanto, Galician, Maltese, Turkish Old Baltic charset Bảng ký tự Ban Tích cũ Cyrillic Cyrillic Modern Greek Tiếng Hy Lạp hiện đại Baltic Tiếng Ban Tích Celtic Tiếng Xen Tích Hebrew charsets Bảng mã tiếng Do Thái Ukrainian, Belarusian Ukrainian, Belarusian Simplified Chinese charset Bảng mã Tiếng Trung giản lược Traditional Chinese charset Bảng mã tiếng Trung truyền thống Japanese charsets Bảng mã Tiếng Nhật Korean charset Bảng mã tiếng Triều Tiên Thai charset Bảng mã tiếng Thái Lan Cyrillic Windows Cyrillic Windows Slavic/Central European Windows Slavic/Central European Windows Arabic Windows Arabic Windows Avestan Avestan Akan Akan Aragonese Aragonese Avaric Avaric Belarusian Tiếng Be La Rút Bambara Bambara Bosnian Tiếng Bốt X Nhia Chechen Chechen Cree Cree Church Church Chuvash Chuvash Divehi Divehi Dzongkha Dzongkha Ewe Ewe Fulah Fulah Fijian Fijian Gaelic Gaelic Manx Manx Hiri Hiri Haitian Haitian Herero Herero Chamorro Chamorro Igbo Igbo Sichuan Sichuan Inupiaq Inupiaq Ido Ido Kongo Kongo Kikuyu Kikuyu Kuanyama Kuanyama Khmer Khmer Kanuri Kanuri Komi Komi Cornish Cornish Luxembourgish Tiếng Lúc Xem Bua Ganda Ganda Limburgan Limburgan Lao Tiếng Lào Luba-Katanga Luba-Katanga Marshallese Marshallese Bokmål Bokmål Ndebele Ndebele Ndonga Ndonga Navajo Navajo Chichewa Chichewa Ojibwa Ojibwa Oromo Oromo Ossetian Ossetian Panjabi Panjabi Pali Pali Pushto Pushto Romansh Romansh Rundi Rundi Sardinian Sardinian Sami Sami Sango Sango Sinhala Sinhala Swati Swati Sotho Sotho Tswana Tswana Tahitian Tahitian Venda Venda Volapük Volapük Walloon Walloon LogWindow Choose a filename to save under Chọn một tên tập tin để lưu vào Confirm overwrite? Xác nhận sẽ ghi đè? The file already exists. Do you want to overwrite? Tập tin đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè lên? Error saving file Lỗi khi lưu tập tin The log couldn't be saved Không thể lưu lại nhận ký được Logs Nhật ký LogWindowBase Log Window Cửa sổ Nhật ký Save Lưu Copy to clipboard Chép vào trong clipboard &Close &Đóng Close Đóng MiniGui Control bar Thanh điều khiển MpcGui Control bar Thanh điều khiển -%1 -%1 +%1 +%1 Playlist Name Tên Length Độ dài &Play &Chơi &Edit &Sửa đổi Playlists Các danh sách chơi Choose a file Chọn một tập tin Choose a filename Chọn tên một tập tin Confirm overwrite? Có xác nhận ghi đè? The file %1 already exists. Do you want to overwrite? Tập tin %1 đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè lên? All files Mọi tập tin Select one or more files to open Chọn một hay nhiều tập tin để mở Choose a directory Chọ một thư mục Edit name Sửa đổi tên Type the name that will be displayed in the playlist for this file: Nhập vào tên sẽ hiện trên danh sách cho tập tin này: &Load &Nạp &Save &Lưu &Next &Tiếp Pre&vious T&rước Move &up Di chuyển &lên Move &down Di chuyển &xuống &Repeat Lặ&p lại S&huffle &Xáo Add &current file Thêm tập tin &hiện tại Add &file(s) Thêm (các) &tập tin Add &directory Thêm &thư mục Remove &selected Bỏ đi những mục đang &chọn Remove &all Bỏ đi &tất SMPlayer - Playlist SMPlayer - Danh sách chơi Add... Thêm... Remove... Bỏ đi... Playlist modified Danh sách chơi đã được thay đổi There are unsaved changes, do you want to save the playlist? Có những thay đổi chưa được lưu lại, bạn có muốn lưu lại danh sách? Preferences Tùy biến PlaylistPreferences Playlist - Preferences SMPlayer - Tùy thích Check this option if you want that adding a directory will also add the files in subdirectories recursively. Otherwise only the files in the selected directory will be added. Đánh dấu lựa chọn này nếu như bạn muốn thêm một thư mục và thêm mọi tập tin trong các thư mục con một cách đệ quy. Nếu không chỉ những tập tin trong thư mục đã chọn là được thêm mà thôi. &Add files in directories recursively &Thêm các tập tin trong các thư mục theo cách đệ quy Check this option to inquire the files to be added to the playlist for some info. That allows to show the title name (if available) and length of the files. Otherwise this info won't be available until the file is actually played. Beware: this option can be slow, specially if you add many files. Đánh dấu lựa chọn này để truy vấn một số thông tin từ những tập tin được thêm vào danh sách chơi. Như vậy cho phép hiện tiêu đề (nếu có) và độ dài của các tập tin. Ngược lại thì những thông tin này sẽ không có ngay cho đến khi tập tin được chơi. Chú ý: lựa chọn này có thể sẽ chậm đặc biệt nếu bạn thêm nhiều tập tin cùng lúc. Automatically get &info about files added Tự động nạp &thông tin về tập tin được thêm &Save copy of playlist on exit &Lưu lại một bản của danh sách chơi khi thoát ra &Play files from start &Chơi các tập tin từ đầu PrefAdvanced Advanced Cao cấp Auto Tự động &Advanced &Cao cấp icon biể tượng Here you can pass extra options to MPlayer. Write them separated by spaces. Example: -flip -nosound Tại đây bạn có thể truyền thêm lựa chọn cho Mplayer. Viết chúng cách nhau bởi các dấu cách. Ví dụ: -flip -nosound You can also pass additional video filters. Separate them with ",". Do not use spaces! Example: scale=512:-2,eq2=1.1 Bạn cũng có thể truyền thêm những bộ lọc video. Ngăn cách chúng bằn ",". Không dùng dấu cách! Ví dụ: scale=512:-2,eq2=1.1 And finally audio filters. Same rule as for video filters. Example: resample=44100:0:0,volnorm Và cuối cùng là các bộ lọc âm thanh. Cùng một luật với bộ lọc video. Ví dụ: resample=44100:0:0,volnorm Log MPlayer output Lưu output của MPlayer Log SMPlayer output Lưu output của SMPlayer This option is mainly intended for debugging the application. Lựa chọn này chủ yếu để debug ứng dụng. Checking this option may reduce flickering, but it also might produce that the video won't be displayed properly. Đánh dấu lựa chọn này để giảm nhấp nháy, nhưng nó cũng có thể làm cho video không hiển thị đúng. Filter for SMPlayer logs Bộ lọc cho log của SMPlayer &Monitor aspect: &Kính thước màn hình: &Run MPlayer in its own window &Chạy MPlayer trong của sổ riêng &Options: Các &lựa chọn: V&ideo filters: Các bộ lọc v&ideo: Audio &filters: Các bộ &lọc âm thanh: &Colorkey: Phím &màu: Log &SMPlayer output Lưu output của &SMPlayer &Filter for SMPlayer logs: Bộ &lọc cho log của SMPlayer: C&hange... T&hay đổi... Logs Logs Log MPlayer &output Lưu &output của MPlayer Options for MP&layer Các chọn lựa cho MP&layer Autosave MPlayer log Tự động lưu log của MPlayer If this option is checked, the MPlayer log will be saved to the specified file every time a new file starts to play. It's intended for external applications, so they can get info about the file you're playing. Nếu như chọn lựa này được đánh dấu, log của MPlayer sẽ được lưu và tập tin đã chỉ định mỗi lần một tập tin mới bắt đầu chơi. Nó để dành cho những ứng dụng bên ngoài, để chúng có thể lấy được nhưng thông tin về tập tin mà bạn đang chơi. Autosave MPlayer log filename Tên tập tin tự động lưu log của MPlayer Enter here the path and filename that will be used to save the MPlayer log. Nhập đường dẫn và tên tập tin sẽ dùng để lưu log của MPlayer vào đây. A&utosave MPlayer log to file Tự động lư&u log của MPlayer vào tập tin Pass short filenames (8+3) to MPlayer Truyền tên tập tin dạng ngắn (8+3) cho MPlayer Currently MPlayer can't open filenames which contains characters outside the local codepage. Checking this option will make SMPlayer to pass to MPlayer the short version of the filenames, and thus it will able to open them. Hiện tại MPlayer không thể mở tên tập tin có chứa ký tự nằm ngoài bẳng mã địa phương. Đánh dấu lựa chọn này sẽ khiến SMPlayer truyền phiên bản ngắn của tên tập tin cho MPlayer để nó có thể mở chúng. &Pass short filenames (8+3) to MPlayer &Truyền tên tập tin dạng ngắn (8+3) cho MPlayer Monitor aspect Kính thước màn hình Select the aspect ratio of your monitor. Chọn tỷ lệ cỡ của màn hình của bạn. Run MPlayer in its own window Chạy MPlayer trong của sổ riêng If you check this option, the MPlayer video window won't be embedded in SMPlayer's main window but instead it will use its own window. Note that mouse and keyboard events will be handled directly by MPlayer, that means key shortcuts and mouse clicks probably won't work as expected when the MPlayer window has the focus. Nếu bạn đánh dấu lựa chọn này, của sổ video của MPlayer sẽ không bị nhúng trong của sổ chính của SMPlayer mà sẽ dùng cửa sổ riêng của nó. Chú ý là sự kiện chuột và bàn phím sẽ được quản lý trực tiếp bởi MPlayer, nghĩa là phím tắt và bấm chuột có thể không hoạt động như mong đợi khi cửa sổ MPlayer đang được chọn. Colorkey Phím màu If you see parts of the video over any other window, you can change the colorkey to fix it. Try to select a color close to black. Nếu bạn thấy một phần của video trên bất ký một cửa sổ nào khác, bạn có thể thay đổi phím màu để sửa nó. Thử chọn một màu gần với màu đen. Options for MPlayer Lựa chọn cho MPlayer Options Lựa chọn Here you can type options for MPlayer. Write them separated by spaces. Ở đây bạn có thể gõ và các lựa chọn cho MPlayer. Ngăn cách chúng với nhau bằng dấu cách. Video filters Các bộ lọc video Here you can add video filters for MPlayer. Write them separated by commas. Don't use spaces! Tại đây bạn có thể thêm bộ lọc video cho Mplayer. Ngăn cách chúng bằng dấu phẩy. Không dùng dấu cách! Audio filters Các bộ lọc âm thanh Here you can add audio filters for MPlayer. Write them separated by commas. Don't use spaces! Tại đây bạn có thể thêm bộ lọc âm thanh cho Mplayer. Ngăn cách chúng bằng dấu phẩy. Không dùng dấu cách! Repaint the background of the video window Vẽ lại nền của cửa sổ video Repaint the backgroun&d of the video window Vẽ lại &nền của cửa sổ video IPv4 IPv4 Use IPv4 on network connections. Falls back on IPv6 automatically. Dùng IPv4 với các kết nối mạng. Quay lại IPv6 tự động. IPv6 IPv6 Use IPv6 on network connections. Falls back on IPv4 automatically. Dùng IPv6 với các kết nối mạng. Quay lại IPv4 tự động. Network Connection Kết nối Mạng IPv&4 IPv&4 IPv&6 IPv&6 Lo&gs Lo&gs Rebuild index if needed Tạo lại chỉ mục nếu cần thiết Rebuild &index if needed Tạo lại chỉ &mục nếu cần thiết If this option is checked, SMPlayer will store the debugging messages that SMPlayer outputs (you can see the log in <b>Options -> View logs -> SMPlayer</b>). This information can be very useful for the developer in case you find a bug. Nếu được đánh dấu, SMPlayer sẽ lưu các thông điệp của MPlayer (bạn có thể kiểm tra trong <b>Lựa chọn->Xem logs->SMPlayer</b>). Các thông tin này có thể hữu ích cho người phát triển nếu như bạn tìm ra bug. If checked, SMPlayer will store the output of MPlayer (you can see it in <b>Options -> View logs -> MPlayer</b>). In case of problems this log can contain important information, so it's recommended to keep this option checked. Nếu được đánh dấu, SMPlayer sẽ lưu output của MPlayer (bạn có thể kiểm tra trong <b>Lựa chọn->Xem logs->MPlayer</b>). Trong trường hợp gặp vấn đề, log này có thể chứa thông tin quan trọng, vì thế khuyến khích nên đánh dấu lựa chọn này. This option allows to filter the SMPlayer messages that will be stored in the log. Here you can write any regular expression.<br>For instance: <i>^Core::.*</i> will display only the lines starting with <i>Core::</i> Lựa chọn này cho phép lọc các thông điệp của SMPlayer sẽ được lưu vào log. Ở đây bạn có thể dùng regular expresson bất kỳ. <bf>Ví dụ: <i>^Core::.*</i> sẽ chỉ hiện những dòng bắt đầu với <i>Core::</i> Correct pts Hiệu chỉnh pts Switches MPlayer to an experimental mode where timestamps for video frames are calculated differently and video filters which add new frames or modify timestamps of existing ones are supported. The more accurate timestamps can be visible for example when playing subtitles timed to scene changes with the SSA/ASS library enabled. Without correct pts the subtitle timing will typically be off by some frames. This option does not work correctly with some demuxers and codecs. Chuyển MPlayer về chế độ thí nghiệm trong đó timestamps cho mỗi frame video được tính theo cách khác và các bộ lọc video hỗ trợ thêm frame hay thay đổi timestamp của những frame có sẵn được hỗ trợ. Các timestamp chính xác hơn có thế thấy được khi dùng các phụ đề đặt đúng thời gian chuyển cảnh với thư viện SSA/ASS được dùng. Không có pts chính xác các phụ đề thường bị lệch vài frame. Lựa chọn này không hoạt động đúng với vài demuxers và codecs. Actions list Danh sách các hành động Here you can specify a list of <i>actions</i> which will be run every time a file is opened. You'll find all available actions in the key shortcut editor in the <b>Keyboard and mouse</b> section. The actions must be separated by spaces. Checkable actions can be followed by <i>true</i> or <i>false</i> to enable or disable the action. Ở đây bạn có thể chỉ ra danh sách <i>các hành động</i> sẽ chạy mỗi khi một tập tin được mở ra. Bạn sẽ thấy tất cả các hành động có thể trong phần soạn thảo phím tắt trong mục <b>Bàn phím và chuột</b>. Các hành động phải cách nhau bằng dấu cách. Các hành động có thể đánh dấu được có thể kèm theo <i>true</i> hay <i>false</i> để cho phép hay vô hiệu hóa hành động. Limitation: the actions are run only when a file is opened and not when the mplayer process is restarted (e.g. you select an audio or video filter). Hạn chế: các hành động được chạy chỉ khi một tập tin được mở ra chứ không phải khi tiến trình mplayer bắt đầu (ví dụ bạn chọn một bộ lọc âm thanh hay video). Network Mạng R&un the following actions every time a file is opened. The actions must be separated with spaces: &Chạy các hành động sau mỗi khi mở một tập tin. Các hành động phải cách nhau bằng dấu cách: &Network &Mạng Example: Ví dụ: Rebuilds index of files if no index was found, allowing seeking. Useful with broken/incomplete downloads, or badly created files. This option only works if the underlying media supports seeking (i.e. not with stdin, pipe, etc).<br> <b>Note:</b> the creation of the index may take some time. Tạo lại chỉ mục của tập tin nếu như không tìm thấy chỉ mục nào, để có thể tua. Hữu ích cho những tập tin được tải về giữa chừng hay tạo tồi. Lựa chọn này chỉ hoạt động nếu phương tiện bên dưới hỗ trợ di chuyển (nghĩa là không phải stdin, pipe v.v).<br><b>Ghi chú:</b> Tạo ra index có thể tốn nhiều thời gian. C&orrect PTS: H&iệu chỉnh PTS: &Verbose PrefAssociations Warning Cảnh báo Not all files could be associated. Please check your security permissions and retry. Không phải mọi tập tin đều có thể chọn thể loại mở. Xin hãy kiểm tra các quyền bảo mật và thử lại. File Types Loại tập tin Select all Chọn tất cả Check all file types in the list Chọn tất cả các loại tập tin trong danh sách Uncheck all file types in the list Bỏ chọn tất cả các loại tập tin trong danh sách List of file types Liệt kê mọi loại tập tin File types Các loại tập tin Media files handled by SMPlayer: Các tập tin media mở bằng SMPlayer: Select All Chọn tất Select None Không chọn gì Check the media file extensions you would like SMPlayer to handle. When you click Apply, the checked files will be associated with SMPlayer. If you uncheck a media type, the file association will be restored. Chọn phần mở rộng các tập tin media mà bạn muốn SMPlayer mở. Khi bạn nhấn Apply, những tập tin được đánh dấu sẽ được gán cho SMPlayer. Nếu như bạn bỏ đánh dấu kiểu media, kiểu mở của tập tin sẽ phục hồi. Select none Không chọn gì <b>Note:</b> (Restoration doesn't work on Windows Vista). <b>Ghi chú:</b> (Phục hổi không hoạt động với Windows Vista). PrefDrives Drives Ổ đĩa icon biểu tượng CD device Thiết bị CD Choose your CDROM device. It will be used to play VCDs and Audio CDs. Chọn ổ CDROM của bạn. Nó sẽ được dùng để chơi các đĩa VCD và đĩa CD âm thanh. DVD device Thiết bị DVD Choose your DVD device. It will be used to play DVDs. Chọn ổ DVD của bạn. Nó sẽ được dùng để chơi các đĩa DVD. Select your &CD device: Chọn Ổ &CD của bạn: Select your &DVD device: Chọn ổ &DVD của bạn: SMPlayer does not choose any CDROM or DVD devices by default. So before you can actually play a CD or DVD you have to select the devices you want to use (they can be the same). SMPlayer không mặc định chọn một ổ CDROM hay DVD nào. Nên bạn cần phải chọn thiết bị bạn muốn dùng (chúng có thể có cùng tên) trước khi bạn muốn chơi một đĩa CD hay DVD. Enable DVD menus Hiện trình đơn DVD If this option is checked, smplayer will play DVDs using dvdnav. Requires a recent version of mplayer compiled with dvdnav support. Nếu lựa chọn này được đánh dấu, smplayer sẽ chơi các đĩa DVD bằng dvdnav. Cần phải có phiên bản gần đây của mplayer được biên dịch với hỗ trợ dvdnav. <b>Note 1</b>: cache will be disabled, this can affect performance. <b>Chú ý 1</b>: cache sẽ bị bỏ qua, có thể ảnh hưởng đến tốc độ. <b>Note 2</b>: you may want to assign the action "activate option in DVD menus" to one of the mouse buttons. <b>Chú ý 2</b>: bạn có lẽ sẽ muốn chỉ định hành động "kích hoạt lựa chọn trong trình đơn DVD" cho một trong các nút của con chuột. <b>Note 3</b>: this feature is under development, expect a lot of issues with it. <b>Chú ý 3</b>: tính năng này đang được phát triển, sẽ có nhiều vấn đề với nó. &Enable DVD menus (experimental) &Kích hoạt trình đơn DVD (thí nghiệm) &Scan for CD/DVD drives PrefGeneral General Chung &General &Chung Paths Các đường dẫn Media settings Các thiết lập media Start videos in fullscreen Bắt đầu xem phim ở chế độ toàn màn hình Disable screensaver Tăt trình bảo vệ màn hình Select the mplayer executable Chọn tập tin chạy mplayer Executables Các tập tin chạy All files Tất cả các tập tin Select a directory Chọn một thư mục MPlayer executable Tập tin chạy MPlayer Screenshots folder Thư mục chứa screenshots Video output driver Đầu ra video Audio output driver Đầu ra âm thanh Select the audio output driver. Chọn đầu ra audio. Remember settings Nhớ các thiết lập Preferred audio language Ngôn ngữ âm thanh ưa dùng Preferred subtitle language Ngôn ngữ phụ đề ưa dùng Software video equalizer Bộ điều chỉnh video bằng phần mềm You can check this option if video equalizer is not supported by your graphic card or the selected video output driver.<br><b>Note:</b> this option can be incompatible with some video output drivers. Bạn có thể đánh dấu lựa chọn này nếu như bộ điều chỉnh video không được hỗ trợ bởi cạc đồ họa của bạn hay là đầu ra video đang dùng.<br<b>Chú ý:</b> lựa chọn này có thể không tương thích với một số đầu ra video. If this option is checked, all videos will start to play in fullscreen mode. Nếu như lựa chọn này được đánh dấu, mọi video được chơi sẽ bắt đầu ở chế độ toàn màn hình. Software volume control Bộ điều khiển âm thanh mềm Check this option to use the software mixer, instead of using the sound card mixer. Đánh dấu lựa chọn này để dùng mixer mềm, thay vì dùng mixer của cạc âm thanh. Postprocessing quality Chất lượng sau xử lý Dynamically changes the level of postprocessing depending on the available spare CPU time. The number you specify will be the maximum level used. Usually you can use some big number. Thay đổi tự động mức độ của xử lý sau tùy thuộc vào thời gian nhàn rỗi của CPU. Số bạn chỉ định là mức tối đa sẽ dùng. Nói chung bạn có thể dùng một số lớn. Change volume Thay đổi độ lớn âm thanh If checked, SMPlayer will remember the volume for every file and will restore it when played again. For new files the default volume will be used. Nếu được đánh dấu, SMPlayer sẽ nhớ độ lớn âm thanh cho mỗi tập tin và sẽ thiết lập lại khi được chơi lần nữa. Với mỗi tập tin mới, độ lớn mặc định sẽ được dùng. 0 0 &Change volume on every file &Thay đổi độ lớn âm thanh với mỗi tập tin Select the &MPlayer executable: Chọn tập tin chạy &MPlayer: &Folder for storing screenshots: &Thư mục chứa screenshots: &Audio: Âm th&anh: &Remember settings for all files (audio track, subtitles...) &Ghi nhớ thiết lập cho mọi tập tin (rãnh âm thanh, phụ đề...) Su&btitles: &Phụ đề: &Quality: &Chất lượng: Start videos in &fullscreen Bắt đầu xem phim ở chế độ &toàn màn hình Disable &screensaver &Tăt trình bảo vệ màn hình &Default volume: Độ lớn âm thanh &mặc định: Use s&oftware volume control Dùng bộ điều khiển âm thanh &mềm Ma&x. Amplification: Mức khuyếch đại lớn &nhất: &AC3/DTS pass-through S/PDIF &AC3/DTS pass-through S/PDIF Direct rendering Hiển thị trực tiếp Double buffering Gấp đôi bộ đệm D&irect rendering Hiển thị trực t&iếp Dou&ble buffering &Gấp đôi bộ đệm Double buffering fixes flicker by storing two frames in memory, and displaying one while decoding another. If disabled it can affect OSD negatively, but often removes OSD flickering. Tăng gấp đôi bộ đệm chữa lỗi nháy hình bằng cách lưu hai khung hình trong bộ nhớ, và hiển thị một cái trong khi giải mã cái kia. Nếu như tắt chức năng này thì có thể ảnh hưởng xấu tới OSD, nhưng thường chữa lỗi nháy OSD. &Enable postprocessing by default &Bật chức năng xử lý chất lượng sau Volume &normalization by default Mặc định bật &tái chuẩn hóa âm thanh Close when finished Đóng khi kết thúc If this option is checked, the main window will be automatically closed when the current file/playlist finishes. Nếu như chọn lựa này được đánh dấu, cửa sổ chính sẽ tự động đóng khi tập tin/danh sách chơi hiện thời kết thúc. 2 (Stereo) 2 (Stereo) 4 (4.0 Surround) 4 (4.0 vòm) 6 (5.1 Surround) 6 (5.1 vòm) C&hannels by default: Các &kênh mặc định: &Pause when minimized &Tạm dừng khi thu bé Pause when minimized Tạm dừng khi thu bé Enable postprocessing by default Mặc định bật chức năng xử lý chất lượng sau Max. Amplification Mức khuyếch đại lớn nhất AC3/DTS pass-through S/PDIF AC3/DTS chuyển qua S/PDIF Volume normalization by default Mặc định tái chuẩn hóa âm thanh Maximizes the volume without distorting the sound. Cực đại âm lượng mà không làm méo tiếng. Default volume Âm lượng mặc định Sets the initial volume that new files will use. Đặt âm lượng ban đầu mà tập tin mới sẽ dùng. Channels by default Các kênh mặc định Sets the maximum amplification level in percent (default: 110). A value of 200 will allow you to adjust the volume up to a maximum of double the current level. With values below 100 the initial volume (which is 100%) will be above the maximum, which e.g. the OSD cannot display correctly. Đặt mức độ khuếch đại theo phần trăm (mặc định là: 110). Giá trị 200 sẽ cho phép bạn chỉnh âm lượng lên tới mức tối đa gấp đôi mức độ hiện thời. Với giá trị dưới 100, giá trị ban đầu (tức là 100%) sẽ cao hơn mức tối đa, khi đó OSD sẽ không thể hiển thị đúng được. Uses hardware AC3 passthrough Sử dụng AC3 phần cứng Postprocessing will be used by default on new opened files. Hậu xử lý sẽ được dùng mặc định với những tập tin mới mở. Audio track Rãnh âm thanh Specifies the default audio track which will be used when playing new files. If the track doesn't exist, the first one will be used. <br><b>Note:</b> the <i>"preferred audio language"</i> has preference over this option. Chỉ ra rãnh âm thanh mặc định sẽ dùng khi chơi một tập tin mới. Nếu như rãnh không tồn tại, rãnh đầu tiên sẽ được dùng. <br><b>Chú ý:</b> Chọn lựa <i>"ngôn ngữ ưa chuộng"</i> có mức độ ưu tiên cao hơn chọn lựa này. Subtitle track Rãnh phụ đề Specifies the default subtitle track which will be used when playing new files. If the track doesn't exist, the first one will be used. <br><b>Note:</b> the <i>"preferred subtitle language"</i> has preference over this option. Chỉ ra rãnh phụ đề mặc định sẽ dùng khi mở một tập tin mới. Nếu như rãnh không tồn tại, rãnh đầu tiên sẽ được dùng. <br><b>Chú ý:</b> Chọn lựa <i>"ngôn ngữ ưa chuộng"</i> có mức độ ưu tiên cao hơn chọn lựa này. Or choose a track number: Hoặc chọn một số của rãnh: Audi&o: Âm &thanh: Preferred language: Ngôn ngữ ưa thích: Preferre&d audio and subtitles Âm thanh và phụ đề ưa &thích &Subtitle: &Phụ đề: Here you can type your preferred language for the audio and subtitle streams. When a media with multiple audio or subtitle streams is found, SMPlayer will try to use your preferred language. This only will work with media that offer info about the language of audio and subtitle streams, like DVDs or mkv files.<br>These fields accept regular expressions. Example: <b>es|esp|spa</b> will select the track if it matches with <i>es</i>, <i>esp</i> or <i>spa</i>. Tại đây bạn có thể lựa chọn ngôn ngữ ưa thích cho âm thanh và phụ đề. Khi một môi trường có nhiều dòng âm thanh và phụ đề khác nhau, SMPlayer sẽ thử dùng ngôn ngữ bạn ưa thích. Việc này chỉ có thể làm được nếu như môi trường đó có chứa thông tin về ngôn ngữ trong các dòng âm thanh và phụ đề, như là các đĩa DVD và các tập tin dạng mkv. <br>Những trường này chấp nhận regular expressions. Ví dụ: <b>es|esp|spa</b> sẽ chọn các rãnh có chứa <i>es</i>, <i>esp</i> hay là <i>spa</i>. <Here it goes an explanation text> For translators: don't translate this text, it will be replaced with another one at runtime. <Here it goes an explanation text> For translators: don't translate this text, it will be replaced with another one at runtime. High speed &playback without altering pitch &Chơi tốc độ cao mà không hay đổi cao độ High speed playback without altering pitch Chơi tốc độ cao mà không hay đổi cao độ Allows to change the playback speed without altering pitch. Requires at least MPlayer dev-SVN-r24924. Cho phép thay đổi tốc độ cao mà không làm thay đổi cao độ. Cần ít nhất là phiên bản MPlayer dev-SVN-r24924. Change volume just before playing Đổi âm lượng trước khi chơi &Video &Hình ảnh Use s&oftware video equalizer Dùng bộ cân bằng hình ảnh phần &mềm A&udio Âm &thanh Volume Âm lượng Video Hình ảnh Audio Âm thanh Preferred audio and subtitles Âm thanh và phụ đề ưa thích None Trống Lowpass5 Lowpass5 Yadif (normal) Yadif (bình thường) Yadif (double framerate) Yadif (tốc độ hình gấp đôi) Linear Blend Linear Blend Kerndeint Kerndeint Dei&nterlace by default: Mặc định chỉ&nh lệch dòng : Deinterlace by default Mặc định chỉnh lệch dòng Select the deinterlace filter that you want to be used for new videos opened. Chọn bộ lọc chỉnh lệch dòng mà bạn muốn dùng cho hình ảnh mới mở. Remember time position Nhớ vị trí thời gian Remember &time position Nhớ vị trí &thời gian Change volume just before p&laying Đổi âm lượng trước khi c&hơi Enable the audio equalizer Bật bộ cân bằng âm thanh Check this option if you want to use the audio equalizer. Đánh dấu lựa chọn này nếu bạn muốn dùng bộ cân bằng âm thanh. &Enable the audio equalizer &Bật bộ cân bằng âm thanh Draw video using slices Vẽ hình ảnh dùng từng lát Enable/disable drawing video by 16-pixel height slices/bands. If disabled, the whole frame is drawn in a single run. May be faster or slower, depending on video card and available cache. It has effect only with libmpeg2 and libavcodec codecs. Bật/tắt vẽ hình ảnh bằng lát/dải 16-điểm ảnh. Nếu bị tắt, toàn bộ khung hình được vẽ trong một lượt. Có thể nhanh hơn hay chậm hơn tuy theo cạc màn hình và bộ đệm có sẵn. Nó chỉ có tác dụng với codec libmpeg2 và libavcodec. Dra&w video using slices &Vẽ hình ảnh dùng các lát &Close when finished playback Đó&ng lại khi kết thúc chơi fast nhanh slow chậm fast - ATI cards nhanh - cạc ATI User defined... Người dùng định nghĩa... Default zoom Phóng mặc định This option sets the default zoom which will be used for new videos. Lựa chọn này đặt mức độ phóng mặc định sẽ dùng cho phim ảnh mới mở. Default &zoom: &Phóng mặc định: Here you must specify the mplayer executable that SMPlayer will use.<br>SMPlayer requires at least MPlayer 1.0rc1 (although a recent revision from SVN is highly recommended). Ở đây bạn phải chỉ ra tập tin chạy mplayer mà SMPlayer sẽ dùng.<br>SMPlayer cần ít nhất phiên bản MPlayer 1.0rc1 (tuy nhiên phiên bản gần đây từ SVN được khuyến khích hơn cả). If this setting is wrong, SMPlayer won't be able to play anything! Nếu đặt sai thiết lập này, SMPlayer sẽ không thể chơi bất cứ cái gì! Here you can specify a folder where the screenshots taken by SMPlayer will be stored. If this field is empty the screenshot feature will be disabled. Ở đây bạn có thể chỉ ra một thư mục để chứa các chụp màn hình mà SMPlayer sẽ chụp. Nếu như trường này trống chức năng chụp màn hình sẽ bị tắt. Select the video output driver. %1 provides the best performance. Chọn thiết bị đưa hình ảnh ra. %1 cho ra tốc độ tốt nhất. %1 is the recommended one. Try to avoid %2 and %3, they are slow and can have an impact on performance. %1 là lựa chọn được khuyến khích. Tránh dùng %2 và %3, chúng chậm và có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ. Usually SMPlayer will remember the settings for each file you play (audio track selected, volume, filters...). Disable this option if you don't like this feature. Thường thường SMPlayer sẽ nhớ các thiết lập cho mỗi tập tin bạn chơi (rãnh âm thanh đã chọn, âm lượng, các bộ lọc...). Tắt chọn lựa này nếu bạn không thích chức năng này. If this option is enabled, the file will be paused when the main window is hidden. When the window is restored, playback will be resumed. Nếu như chọn lựa này được bật, tập tin sẽ bị dừng khi mà cửa sổ chính bị dấu đi. Khi cửa sổ được khôi phục, chơi sẽ lại tiếp tục. Check this option to disable the screensaver while playing.<br>The screensaver will enabled again when play finishes. Đánh dấu lựa chọn này để tắt bộ bảo vệ màn hình khi đang chơi.<br>Bộ bảo vệ màn hình sẽ được bật trở lại khi chơi xong. Here you can type your preferred language for the audio streams. When a media with multiple audio streams is found, SMPlayer will try to use your preferred language.<br>This only will work with media that offer info about the language of the audio streams, like DVDs or mkv files.<br>This field accepts regular expressions. Example: <b>es|esp|spa</b> will select the audio track if it matches with <i>es</i>, <i>esp</i> or <i>spa</i>. Tại đây bạn có thể lựa chọn ngôn ngữ ưa thích cho các luồng âm thanh. Khi một môi trường có nhiều dòng âm thanh khác nhau, SMPlayer sẽ thử dùng ngôn ngữ bạn ưa thích. Việc này chỉ có thể làm được nếu như môi trường đó có chứa thông tin về ngôn ngữ trong các luồng âm thanh, như là các đĩa DVD và các tập tin dạng mkv. <br>Những trường này chấp nhận regular expressions. Ví dụ: <b>es|esp|spa</b> sẽ chọn các rãnh có chứa <i>es</i>, <i>esp</i> hay là <i>spa</i>. Here you can type your preferred language for the subtitle stream. When a media with multiple subtitle streams is found, SMPlayer will try to use your preferred language.<br>This only will work with media that offer info about the language of the subtitle streams, like DVDs or mkv files.<br>This field accepts regular expressions. Example: <b>es|esp|spa</b> will select the subtitle stream if it matches with <i>es</i>, <i>esp</i> or <i>spa</i>. Tại đây bạn có thể lựa chọn ngôn ngữ ưa thích cho các luồng phụ đề. Khi một môi trường có nhiều dòng âm thanh khác nhau, SMPlayer sẽ thử dùng ngôn ngữ bạn ưa thích. Việc này chỉ có thể làm được nếu như môi trường đó có chứa thông tin về ngôn ngữ trong các luồng phụ đề, như là các đĩa DVD và các tập tin dạng mkv. <br>Những trường này chấp nhận regular expressions. Ví dụ: <b>es|esp|spa</b> sẽ chọn các rãnh có chứa <i>es</i>, <i>esp</i> hay là <i>spa</i>. Ou&tput driver: Thiết bị đầu &ra: If this option is checked the initial volume will be set just before playback starts. This avoids a loud volume on startup. Requires at least MPlayer SVN r27872. Nếu như lựa chọn này được đánh dấu thì âm lượng ban đầu sẽ được đặt trước khi chơi. Điều này cho phép tránh được âm thanh quá lớn khi mới bắt đầu. Cần phải có ít nhất là phiên bản MPlayer SVN r278272. Add black borders on fullscreen Thêm viền đen khi toàn màn hình If this option is enabled, black borders will be added to the image in fullscreen mode. This allows subtitles to be displayed on the black borders. Nếu chức năng này được chọn, các viền đen sẽ được thêm vào hình ảnh khi ở chế độ toàn màn hình. Điều này cho phép phụ đề hiển thị trên viền đen. &Add black borders on fullscreen &Thêm viền đen khi toàn màn hình one ini file một tệp ini multiple ini files Nhiều tệp ini Method to store the file settings Phương pháp lưu cấu hình cho từng tệp This option allows to change the way the file settings would be stored. The following options are available: Lựa chọn này cho phép thay đổi cách lưu cấu hình cho từng tệp. Các lựa chọn sau đây được dùng: <b>one ini file</b>: the settings for all played files will be saved in a single ini file (%1) <b>một tệp ini</b>: các cấu hình cho mọi tệp đã chơi sẽ được lưu trong một tệp ini duy nhất (%1) The latter method could be faster if there is info for a lot of files. Cách sau có thể nhanh hơn nếu như phải lưu thông tin của rất nhiều tệp. &Store settings in &Lưu cấu hình trong <b>multiple ini files</b>: one ini file will be used for each played file. Those ini files will be saved in the folder %1 <b>nhiều tệp ini</b>: một tên ini sẽ được dùng cho mỗi tệp đã chơi. Những tệp ini này sẽ được lưu ở trong thư mục %1 If you check this option, SMPlayer will remember the last position of the file when you open it again. This option works only with regular files (not with DVDs, CDs, URLs...). Nếu như bạn đánh dấu lựa chọn này, SMPlayer sẽ ghi nhớ vị trí cuối cùng của tệp bạn đang mở khi bạn mở lại nó lần nữa. Lựa chọn này chỉ dùng với tệp bình thường (không phải với DVD, CD, URL...). If checked, turns on direct rendering (not supported by all codecs and video outputs)<br><b>Warning:</b> May cause OSD/SUB corruption! Nếu được đánh dấu, sẽ bật chữ năng hiển thị trực tiếp (không được hỗ trợ bởi mọi codecs và đầu ra hình ảnh)<br><b>Lưu ý:</b> Có thể làm lỗi OSD/SUB! Requests the number of playback channels. MPlayer asks the decoder to decode the audio into as many channels as specified. Then it is up to the decoder to fulfill the requirement. This is usually only important when playing videos with AC3 audio (like DVDs). In that case liba52 does the decoding by default and correctly downmixes the audio into the requested number of channels. <b>Note</b>: This option is honored by codecs (AC3 only), filters (surround) and audio output drivers (OSS at least). Yêu cầu số kênh chơi. MPlayer yêu cầu decoder decode âm thanh thành số kênh như đã chỉ ra. Khi đó sẽ tùy thuộc và decoder để thực hiện yêu cầu. Điểu này thường chỉ quan trọng khi chơi hình ảnh với âm thanh AC3 (như là đĩa DVD). Trong trường hợp đó liba52 sẽ decode theo mặc định rồi mới trộn các kênh lại theo số kênh yêu cầu. <b>Chú ý</b>: Lựa chọn này áp dụng cho codecs (chỉ với AC3), các bộ lọc (vòm) và thiết bị ra tiếng (ít nhất là OSS). Enable screenshots You can use this option to enable or disable the possibility to take screenshots. Here you can specify a folder where the screenshots taken by SMPlayer will be stored. If the folder is not valid the screenshot feature will be disabled. &MPlayer executable: Screenshots &Enable screenshots &Folder: Global volume If this option is checked, the same volume will be used for all files you play. If the option is not checked each file uses its own volume. This option also applies for the mute control. Glo&bal volume Switch screensaver off This option switches the screensaver off just before starting to play a file and switches it on when playback finishes. If this option is enabled, the screensaver won't appear even if playing audio files or when a file is paused. Avoid screensaver When this option is checked, SMPlayer will try to prevent the screensaver to be shown when playing a video file. The screensaver will be allowed to be shown if playing an audio file or in pause mode. This option only works if the SMPlayer window is in the foreground. Screensaver Swit&ch screensaver off Avoid &screensaver Audio/video auto synchronization Tự đồng bộ tiếng/hình Gradually adjusts the A/V sync based on audio delay measurements. Từ từ chỉnh đồng bộ H/T dựa trên đo lường độ trễ của âm thanh. A-V sync correction Maximum A-V sync correction per frame (in seconds) Synchronization Đồng bộ Audio/video auto &synchronization &Factor: A-V sync &correction &Max. correction: <b>Note:</b> This option won't be used for TV channels. Dei&nterlace by default (except for TV): PrefInput Keyboard and mouse Bàn phím và chuột &Keyboard &Bàn phím icon biểu tượng &Mouse &Chuột Button functions: Các chức năng nút: Media seeking Tua Volume control Điều khiển âm lượng Zoom video Hình ảnh phóng to None Trống Here you can change any key shortcut. To do it double click or press enter over a shortcut cell. Optionally you can also save the list to share it with other people or load it in another computer. Tại đây bạn có thể thay đổi bất kỳ phím tắt nào. Để làm thế, nháy đúp hay nhấn enter trên ô phím tắt. Bạn cũng có thể lưu lại danh sách để chia sẻ với những người khác hay nạp lại ở máy tính khác. Here you can change any key shortcut. To do it double click or start typing over a shortcut cell. Optionally you can also save the list to share it with other people or load it in another computer. Tại đây bạn có thể thay đổi bất kỳ phím tắt nào. Để làm thế, nháy đúp hay nhấn enter trên ô phím tắt. Bạn cũng có thể lưu lại danh sách để chia sẻ với những người khác hay nạp lại ở máy tính khác. &Left click Bấm chuột &trái &Double click Nháy &kép &Wheel function: Chức năng bánh &xe: Shortcut editor Bộ soạn thảo phím tắt This table allows you to change the key shortcuts of most available actions. Double click or press enter on a item, or press the <b>Change shortcut</b> button to enter in the <i>Modify shortcut</i> dialog. There are two ways to change a shortcut: if the <b>Capture</b> button is on then just press the new key or combination of keys that you want to assign for the action (unfortunately this doesn't work for all keys). If the <b>Capture</b> button is off then you could enter the full name of the key. Bảng này cho phép bạn thay đổi các phím tắt cho phần lớn các hành động có sẵn. Nháy kép hay nhấn enter trên mỗi mục hay nhấn nút <b>Thay đổi phím tắt</b> để nhập trong hộp thoại <i>Thay đổi phím tắt</i>. Có hai cách để thay đổi phím tắt: nếu như nút <b>Bắt phím</b> được bật thì chỉ cần bấm phím mới hoặc tổ hợp phím mới mà bạn muốn gán cho hành động (không may là cách này không áp dụng với tất cả các phím). Nếu như nút <b>Bắt phím</b> bị tắt thì bạn có thể nhập tên đầy đủ của phím. Left click Bấm chuột trái Select the action for left click on the mouse. Chọn hành động cho nháy chuột trái. Double click Nháy kép Select the action for double click on the mouse. Chọn hành động cho nháy chuột kép. Wheel function Chức năng bánh xe Select the action for the mouse wheel. Chọn hành động cho bánh xe chuột. Play Chơi Pause Dừng Stop Ngừng chơi Fullscreen Toàn màn hình Compact Gọn Screenshot Chụp màn hình Mute Câm Frame counter Bộ đếm khung hình Reset zoom Đặt lại phóng to Exit fullscreen Thoát toàn màn hình Double size Kích thước gấp đôi Play / Pause Chơi / Dừng Pause / Frame step Dừng / Nhảy khung Playlist Danh sách chơi Preferences Tùy biến No function Không có chức năng Change speed Thay đổi tốc độ Normal speed Tốc độ bình thường Keyboard Bàn phím Mouse Chuột Middle click Nháy chuột giữa Select the action for middle click on the mouse. Chọn hành động cho nháy chuột giữa. M&iddle click Nháy chuột g&iữa X Button &1 Nút X &1 X Button &2 Nút X &2 Go backward (short) Tua về sau (ngắn) Go backward (medium) Tua về sau (trung bình) Go backward (long) Tua về sau (dài) Go forward (short) Tua lên trước (ngắn) Go forward (medium) Tua lên trước (trung bình) Go forward (long) Tua lên trước (dài) OSD - Next level OSD - Tiếp Show context menu Hiện trình đơn ngữ cảnh &Right click Nháy chuột &phải Increase volume Tăng âm lượng Decrease volume Giảm âm lượng X Button 1 Nút 1 X Select the action for the X button 1. Chọn hành động cho nút X 1. X Button 2 Nút 2 X Select the action for the X button 2. Chọn hành động cho nút X 2. Show video equalizer Hiện bộ cân bằng hình ảnh Show audio equalizer Hiện bộ cân bằng tiếng Always on top Luôn luôn trên cùng Never on top Không bao giờ ở trên cùng On top while playing Ở trên cùng khi đang chơi Activate option under mouse in DVD menus Bật chức năng dưới chuột trong trình đơn DVD Return to main DVD menu Quay lại trình đơn DVD chính Return to previous menu in DVD menus Quay lại trình đơn trước trong các trình đơn DVD Move cursor up in DVD menus Chuyển con chỏ lên trên ở trình đơn DVD Move cursor down in DVD menus Chuyển con chỏ xuống ở trình đơn DVD Move cursor left in DVD menus Chuyển con chỏ sang trái trong trình đơn DVD Move cursor right in DVD menus Chuyển con chỏ sang phải trong trình đơn DVD Activate highlighted option in DVD menus Bật chức năng hiện sáng trên trình đơn DVD Change function of wheel Media &seeking &Zoom video &Volume control &Change speed Mouse wheel functions Check it to enable seeking as one function. Check it to enable changing volume as one function. Check it to enable zooming as one function. Check it to enable changing speed as one function. M&ouse wheel functions Select the actions that should be cycled through when using the "Change function of wheel" option. PrefInterface Interface Giao diện <Autodetect> <Autodetect> Default Mặc định &Interface &Giao diện Never Không bao giờ Whenever it's needed Khi nào cần Only after loading a new video Chỉ sau khi nạp phim ảnh mới Recent files Các tập tin gần đây Language Ngôn ngữ Here you can change the language of the application. Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ của ứng dụng ở đây. &Short jump Nhảy &ngắn &Medium jump Nhảy trung &bình &Long jump Nhảy &dài Mouse &wheel jump Nhảy dùng bánh &xe chuột &Use only one running instance of SMPlayer &Chỉ cho một cá thể SMPlayer chạy Ma&x. items Số mục tố&i đa St&yle: Kiể&u: Ico&n set: Đặt biểu tượ&ng: L&anguage: &Ngôn ngữ: Main window Cửa sổ chính Auto&resize: Tự động &chỉnh cỡ: R&emember position and size &Nhớ vị trí và kích thước Default font: Phông mặc định: &Change... T&hay đổi... &Behaviour of time slider: &Hành vi của thanh trượt chỉ thời gian: Seek to position while dragging Tua đến vị trí khi kéo Seek to position when released Tua đến vị trí khi nhả ra TextLabel NhãnChữ &Seeking &Tua Ins&tances Cá &thể Autoresize Tự động chỉnh cỡ The main window can be resized automatically. Select the option you prefer. Cửa sổ chính có thể được thay đổi kích thước một cách tự động. Hãy chọn theo ý thích của bạn. Remember position and size Nhớ vị trí và kích thước If you check this option, the position and size of the main window will be saved and restored when you run SMPlayer again. Nếu như bạn đánh dấu lựa chọn này, vị trí và kích thước của cửa sổ chính sẽ được lưu và khôi phục khi bạn chạy SMPlayer lần tiếp theo. Select the maximum number of items that will be shown in the <b>Open->Recent files</b> submenu. If you set it to 0 that menu won't be shown at all. Chọn số lượng mục tối đa sẽ được hiện trong trình đơn con <b>Mở->Những tệp mới mở</b>. Nếu bạn đặt nó về 0 thì trình đơn đó sẽ không được hiển thị. Icon set Đặt biểu tượng Select the icon set you prefer for the application. Hãy chọn biểu tượng bạn muốn dùng cho ứng dụng này. Style Kiểu Select the style you prefer for the application. Hãy chọn kiểu bạn muốn dùng cho ứng dụng này. Default font Phông mặc định You can change here the application's font. Bạn có thể thay đổi phông chữ cho ứng dụng ở đây. Seeking Tua Short jump Nhảy ngắn Select the time that should be go forward or backward when you choose the %1 action. Chọn khoảng thời gian sẽ được nhảy tiến hoặc lùi khi mà bạn chọn hành động %1. short jump nhảy ngắn Medium jump Nhảy trung bình medium jump nhảy trung bình Long jump Nhảy dài long jump nhảy dài Mouse wheel jump Nhảy dùng bánh xe chuột Select the time that should be go forward or backward when you move the mouse wheel. Chọn khoảng thời gian sẽ được nhảy tiến hoặc lùi khi mà bạn xoay bánh xe chuột. Behaviour of time slider Hành vi của thanh trượt chỉ thời gian Select what to do when dragging the time slider. Chọn hành động sẽ làm khi kéo thanh trượt chỉ thời gian. Instances Cá thể Use only one running instance of SMPlayer Chỉ dùng một cá thể SMPlayer Check this option if you want to use an already running instance of SMPlayer when opening other files. Đánh dấu lựa chọn này nếu như bạn muốn dùng một cái thể SMPlayer đang chạy sẵn khi mở một tệp khác. SMPlayer needs to listen to a port to receive commands from other instances. You can change the port in case the default one is used by another application. SMPlayer cần phải mở một cổng để nhận lệnh từ các cá thể khác. Bạn có thể thay đôi cổng trong trường hợp cổng mặc định đã bị dùng bởi một ứng dụng khác. Default GUI GUI mặc định Mini GUI GUI nhỏ GUI GUI Select the GUI you prefer for the application. Currently there are two available: Default GUI and Mini GUI.<br>The <b>Default GUI</b> provides the traditional GUI, with the toolbar and control bar. The <b>Mini GUI</b> provides a more simple GUI, without toolbar and a control bar with few buttons.<br><b>Note:</b> this option will take effect the next time you run SMPlayer. Chọn GUI bạn muốn dùng cho ứng dụng. Hiện tại có hai khả năng: GUI mặc định và GUI nhỏ.<br><b>GUI Mặc định</b> cung cấp GUI kiểu truyền thống, với thanh công cụ và thanh điều khiển. <b>GUI Nhỏ</b> cung cấp một GUI đơn giản hơn, không có thanh công cụ và một thanh điều khiển chỉ với vài nút.<br><b>Chú ý:</b> chọn lựa này sẽ có tác dụng từ lần bạn chạy SMPlayer sau. &GUI &GUI Automatic port Chọn cổng tự động SMPlayer needs to listen to a port to receive commands from other instances. If you select this option, a port will be automatically chosen. SMPlayer cần phải mở một cổng để nhận lệnh từ các cá thể khác. Nếu bạn chọn lựa chọn này, một cổng sẽ được chọn một cách tự động. Manual port Chọn cổng bằng tay Port to listen Cổng sẽ mở &Automatic &Tự động &Manual &Bằng tay Floating control Bộ điều khiển nổi Animated Hình động If this option is enabled, the floating control will appear with an animation. Nếu như lựa chọn này được bật, một bộ điều khiển nổi tự do sẽ xuất hiện cùng với hình động. Width Chiều rộng Specifies the width of the control (as a percentage). Chỉ ra độ rộng của bộ điều khiển (theo phần trăm). Margin Lề This option sets the number of pixels that the floating control will be away from the bottom of the screen. Useful when the screen is a TV, as the overscan might prevent the control to be visible. Chọn lựa này đặt số lượng điểm ảnh mà bộ điều khiển nổi sẽ cách đáy của màn hình. Hữu ích khi mà màn hình là TV, do việc quét sâu có thể làm cho bộ điểu khiển bị che lấp. Display in compact mode too Hiện cả ở chế độ gọn Bypass window manager Bỏ qua trỉnh quản lý cửa sổ If this option is checked, the control is displayed bypassing the window manager. Disable this option if the floating control doesn't work well with your window manager. Nếu như chọn lựa này được đánh dấu, bộ điều khiển sẽ bỏ qua trình quản lý cửa sổ. Tắt chọn lựa này nếu như bộ điều khiển nổi không hoạt tốt với trình quản lý cửa sổ mà bạn dùng. &Floating control Bộ điều khiển &nổi The floating control appears in fullscreen mode when the mouse is moved to the bottom of the screen. Bộ điều khiển nổi xuất hiện khi ở chế độ toàn màn hình khi mà chuột được di xuống đáy màn hình. &Animated &Hình động &Width: Chiều &rộng: 0 0 &Margin: &Lề: Display in &compact mode too Hiện cả ở chế độ &gọn &Bypass window manager &Bỏ qua trỉnh quản lý cửa sổ If this option is enabled, the floating control will appear in compact mode too. <b>Warning:</b> the floating control has not been designed for compact mode and it might not work properly. Nếu như lựa chọn này được đánh dấu, bộ điều khiển nổi cũng sẽ xuất hiện ở chế độ gọn. <b>Cảnh báo:</b> bộ điều khiển nổi vẫn chưa được chỉ định cho chế độ gọn nên có thể sẽ không hoạt động tốt. Mpc GUI MpC GUI PrefPerformance Performance Hiệu suất &Performance &Hiệu suất Priority Mức độ ưu tiên Select the priority for the MPlayer process. Chọn mức độ ưu tiên cho tiến trinh MPlayer. realtime thời gian thực high cao abovenormal hơn bình thường normal bình thường belownormal dưới bình thường idle nghỉ ngơi KB KB Setting a cache may improve performance on slow media Đặt bộ đệm có thể tăng hiệu suất cho những thiết bị tốc độ thấp Allow frame drop cho phép vứt bỏ khung hình Synchronization Đồng bộ Audio/video auto synchronization Tự đồng bộ tiếng/hình Skip displaying some frames to maintain A/V sync on slow systems. Bỏ qua một vài khung hình để giữ đồng bộ H/T trên những máy tính yếu. Allow hard frame drop Cho phép vứt bỏ nhiều khung hình More intense frame dropping (breaks decoding). Leads to image distortion! Bỏ khung hình nhiều hơn (breaks decoding). Dẫn đến méo hình! Gradually adjusts the A/V sync based on audio delay measurements. Từ từ chỉnh đồng bộ H/T dựa trên đo lường độ trễ của âm thanh. Priorit&y: Mức độ ư&u tiên: &Allow frame drop &Cho phép vứt bỏ khung hình Allow &hard frame drop (can lead to image distortion) Cho phép bỏ &nhiều khung hình (có thể dẫn đến méo hình) Audio/&video auto synchronization Tự động đồng bộ tiếng/&hình Fact&or: Tham &số: &Fast audio track switching Chuyển rãnh âm thanh &nhanh Fast &seek to chapters in dvds &Tua nhanh đến các chương trong đĩa dvd Fast audio track switching Chuyển rãnh âm thanh nhanh Fast seek to chapters in dvds Tua nhanh đến các chương trong đĩa dvd If checked, it will try the fastest method to seek to chapters but it might not work with some discs. Nếu đánh dấu, nó sẽ thử dùng phương pháp tua đến chương nhanh nhất, có thể sẽ không làm việc với một số đĩa. Skip loop filter Bỏ qua bộ lọc vòng H.264 H.264 Possible values:<br> <b>Yes</b>: it will try the fastest method to switch the audio track (it might not work with some formats).<br> <b>No</b>: the MPlayer process will be restarted whenever you change the audio track.<br> <b>Auto</b>: SMPlayer will decide what to do according to the MPlayer version. Các giá trị có thể:<br><b>Có</b>:nó sẽ thử dùng phương pháp nhanh nhất để chuyển rãnh âm thanh (có thể không làm việc với một vài định dang).<br><b>Không</b>: tiến trình MPlayer sẽ bị khởi tạo lại mỗi khi bạn chuyển rãnh âm thanh.<br> <b>Tự động<b>: SMPlayer sẽ tự quyết định tuy theo phiên bản MPlayer. Cache for files Bộ đệm cho các tệp This option specifies how much memory (in kBytes) to use when precaching a file. Lựa chọn này xác định bao nhiêu bộ nhớ (theo kByte) được dùng để làm đệm cho một tệp. Cache for streams Bộ đệm cho các dòng đa phương tiện This option specifies how much memory (in kBytes) to use when precaching a URL. Lựa chọn này xác định bao nhiêu bộ nhớ (theo kByte) được dùng để làm đệm cho URL. Cache for DVDs Bộ đệm cho các đĩa DVD This option specifies how much memory (in kBytes) to use when precaching a DVD.<br><b>Warning:</b> Seeking might not work properly (including chapter switching) when using a cache for DVDs. Lựa chọn này xác định bao nhiều bộ nhớ (theo kByte) sẽ dùng để làm bộ đệm cho một đĩa DVD.<br><b>Cảnh báo:</b> Việc tua có thể sẽ không hoạt động tốt (bao gồm cả chuyển chương) khi dùng đệm cho DVD. &Cache &Bộ đệm Cache for &DVDs: Bộ đệm cho đĩa &DVD: Cache for &local files: Bộ đệm cho tệp &trên đĩa: Cache for &streams: Bộ đệm cho các &dòng đa phương tiện: Enabled Đã bật Skip (always) Bỏ qua (luôn luôn) Skip only on HD videos Bỏ qua chỉ với những phim ảnh HD Loop &filter Bộ &lọc vòng This option allows to skips the loop filter (AKA deblocking) during H.264 decoding. Since the filtered frame is supposed to be used as reference for decoding dependent frames this has a worse effect on quality than not doing deblocking on e.g. MPEG-2 video. But at least for high bitrate HDTV this provides a big speedup with no visible quality loss. Lựa chọn này cho phép bỏ qua bộ lọc vòng (còn gọi là deblocking) trong khi decode H.264. Do các khung bị lọc đáng nhẽ được dùng để tham chiếu cho việc giải mã các khung hình phụ thuộc nên nó gây tác động xấu đến chất lượng hơn so với các phim ảnh khác như là MPEG-2. Như ít nhất là cho các phim ảnh HDTV băng thông lớn điều này tăng tốc đáng kể trong khi không làm giảm đi chất lượng hình ảnh. Possible values: Các giá trị có thể: <b>Enabled</b>: the loop filter is not skipped <b>Bật</b>: bộ lọc vòng không bị bỏ qua <b>Skip (always)</b>: the loop filter is skipped no matter the resolution of the video <b>Bỏ qua (luôn luôn)</b>: bộ lọc vòng luôn bị bỏ qua bất kể độ phân giải của hình ảnh <b>Skip only on HD videos</b>: the loop filter will be skipped only on videos which height is %1 or greater. <b>Bỏ qua chỉ với hình ảnh HD</b>: bộ lọc vòng sẽ bị bỏ qua chỉ với những phim ảnh có chiều cao lớn hơn %1. Cache Bộ đệm Cache for audio CDs Bộ đệm cho CD tiếng This option specifies how much memory (in kBytes) to use when precaching an audio CD. Lựa chọn này xác định bao nhiêu bộ nhớ (theo kByte) được dùng để làm đệm cho một đĩa CD tiếng. Cache for &audio CDs: Bộ đệm cho CD &tiếng: Cache for VCDs Bộ đệm cho VCD This option specifies how much memory (in kBytes) to use when precaching a VCD. Lựa chọn này xác định bao nhiêu bộ nhớ (theo kByte) được dùng để làm đệm cho đĩa VCD. Cache for &VCDs: Bộ đệm cho đĩa &VCD: Threads for decoding Các thread cho việc giải mã Sets the number of threads to use for decoding. Only for MPEG-1/2 and H.264 Đặt số thread dùng cho việc giải mã. Chỉ dành cho MPEG-1/2 và H.264 &Threads for decoding (MPEG-1/2 and H.264 only): Số &thread dùng cho việc giải mã (chỉ cho MPEG-1/2 và H.264): Set process priority for mplayer according to the predefined priorities available under Windows.<br><b>Warning:</b> Using realtime priority can cause system lockup. Đặt độ ưu tiên cho tiến trình mplayer theo các mức ưu tiên định sẵn có ở Windows.<br><b>Cảnh báo:</b> Sử dụng độ ưu tiên thời gian thực có thể làm hệ thống bị treo. Use CoreAVC if no other codec specified Try to use non-free CoreAVC codec with no other codec is specified and non-VDPAU video output selected. Requires MPlayer build with CoreAVC support. &Use CoreAVC if no other codec specified Cache for &TV: PrefPlaylist Playlist Danh sách chơi Automatically add files to playlist Tự động thêm các tập tin vào trong danh sách chơi If this option is enabled, every time a file is opened, SMPlayer will first clear the playlist and then add the file to it. In case of DVDs, CDs and VCDs, all titles in the disc will be added to the playlist. Nếu như lựa chọn này được bật, mỗi lần một tập tin được mở, SMPlayer sẽ xóa sạch danh sách chơi rồi thêm tập tin đó vào. Trong trường hợp của DVD, CD và VCD, mọi title trong đĩa sẽ được thêm vào danh sách chơi. Add consecutive files Thêm các tập tin liên tiếp nhau If this option is enabled, SMPlayer will look for consecutive files (e.g. video_1.avi, video_2.avi...) and if found, they'll be added to the playlist. Nếu như lựa chọn này được bật, SMPlayer sẽ tìm các tập tin liên tiếp nhau (v.d video_1.avi, video_2.avi...) và nếu như tìm thấy chúng sẽ được thêm vào trong danh sách. &Playlist &Danh sách chơi &Automatically add files to playlist &Tự động thêm các tập tin vào trong danh sách chơi Add &consecutive files Thêm các tập tin &liên tiếp nhau PrefSubtitles Subtitles Các phụ đề Choose a ttf file Chọn một tập tin ttf Truetype Fonts Phông chữ dạng Truetype &Subtitles &Phụ đề Autoload Nạp tự động Same name as movie Cùng một tên với phim All subs containing movie name Mọi phụ đề có chứa tên phim All subs in directory Mọi phụ đề có trong thư mục Position Vị trí 0 0 Top Trên cùng Bottom Dưới cùng Font Phông chữ Select the font which will be used for subtitles (and OSD): Chọn phông chữ sẽ dùng cho phụ đề (và hiển thị trên hình ảnh): Size Kích thước No autoscale Không tự động chỉnh cỡ Proportional to movie height Tỷ lệ với chiều cao phim Proportional to movie width Tỷ lệ với chiều rộng phim Proportional to movie diagonal Tỷ lệ với đường chéo của phim Subtitle position Vị trí phụ đề This option specifies the position of the subtitles over the video window. <i>100</i> means the bottom, while <i>0</i> means the top. Lựa chọn này xác định vị trí của phụ đề trên cửa sổ video. <i>100</i> nghĩa là dưới cùng, trong khi <i>0</i> nghĩa là trên cùng. Au&toload subtitles files (*.srt, *.sub...): &Tự động nạp các tập tin phụ đề (*.srt, *sub...): S&elect first available subtitle Chọn phụ đề đầu t&iên &Default subtitle encoding: Mã phụ đề &mặc định: Default &position of the subtitles on screen Vị trí mặc định của &phụ đề trên màn hình &Include subtitles on screenshots &Kèm theo phụ đề khi chụp màn hình &TTF font: Phông chữ &TTF: S&ystem font: Phông chữ của &hệ thống: A&utoscale: &Tự động chỉnh cỡ: Select first available subtitle Chọn phụ đề đầu tiên Default subtitle encoding Mã phụ đề mặc định Include subtitles on screenshots Kèm theo phụ đề khi chụp màn hình TTF font Phông chữ TTF System font Phông chữ của hệ thống Here you can select a system font to be used for the subtitles and OSD. <b>Note:</b> requires a MPlayer with fontconfig support. Bạn có thể chọn phông chữ hệ thống để dùng cho phụ đề và hiển thị trên màn ảnh. <b>Chú ý:</b> yêu cần MPlayer có hỗ trợ fontconfig. Autoscale Tự động chỉnh cỡ Text color Màu chữ Select the color for the text of the subtitles. Chọn mầu cho chữ của phụ đề. Border color Màu đường biên Select the color for the border of the subtitles. Chọn màu cho đường biên của phụ đề. Select the subtitle autoload method. Chọn cách nạp tự động phụ đề. If there are one or more subtitle tracks available, one of them will be automatically selected, usually the first one, although if one of them matches the user's preferred language that one will be used instead. Nếu như có một hay nhiều hơn phụ đề, một trong số chúng sẽ được tự động dùng, thường là cái đầu tiên, tuy nhiên nếu như một trong số chúng hợp với ngôn ngữ của người dùng thì cái đó sẽ được dùng. Select the subtitle autoscaling method. Chọn cách nạp tự động phụ đề. Select the encoding which will be used for subtitle files by default. Chọn mã sẽ mặc địch dùng với các tập tin phụ đề. Try to autodetect for this language Thử tự động dò với ngôn ngữ này When this option is on, the encoding of the subtitles will be tried to be autodetected for the given language. It will fall back to the default encoding if the autodetection fails. This option requires a MPlayer compiled with ENCA support. Khi lựa chọn này bật, mã của phụ đề sẽ được thử tự động dò cho ngôn ngữ đã chỉ ra. Nó sẽ chuyển về mã mặc định nếu tự động dò thất bại. Lựa chọn này đòi hỏi MPlayer được biên dịch với hỗ trợ ENCA. Subtitle language Ngôn ngữ phụ đề Select the language for which you want the encoding to be guessed automatically. Chọn ngôn ngữ trong đó bạn muốn dò mã một cách tự động. Encoding Try to a&utodetect for this language: Thử tự động &dò với ngôn ngữ này: Here you can select a ttf font to be used for the subtitles. Usually you'll find a lot of ttf fonts in %1 Bạn có thể chọn một phông chữ ttf để dùng cho phụ đề. Thông thường bạn sẽ tìm thấy nhiều phông chữ ttf trong %1 Outline Bao ngoài Select the font for the subtitles. Chọn phông chữ cho phụ đề. The size in pixels. Kích thước tính theo điểm ảnh. Bold Đậm If checked, the text will be displayed in <b>bold</b>. Nếu đánh dấu, chữ sẽ được hiển thị <b>đậm</b>. Italic In nghiêng If checked, the text will be displayed in <i>italic</i>. Nếu đánh dấu, chữ sẽ được hiển thị <b>in nghiêng</b>. Left margin Lề trái Specifies the left margin in pixels. Chỉ định lề trái tính theo điểm ảnh. Right margin Lề phải Specifies the right margin in pixels. Chỉ định lề trái phải theo điểm ảnh. Vertical margin Lề đứng Specifies the vertical margin in pixels. Chỉ định lề trái đứng theo điểm ảnh. Horizontal alignment Xếp đặt chiều ngang Specifies the horizontal alignment. Possible values are left, centered and right. Chỉ định xếp đặt chiều ngang. Giá trị được phép là trái, giữa và phải. Vertical alignment Xếp đặt chiều dọc Specifies the vertical alignment. Possible values: bottom, middle and top. Chỉ định xếp đặt chiều dọc. Giá trị được phép là dưới cùng, giữa và trên cùng. Border style Kiểu lề Specifies the border style. Possible values: outline and opaque box. Chỉ định kiểu lề. Giá trị được phép là: bao ngoài và hộp mờ. Shadow Bóng đổ Si&ze: &Kích cỡ: Bol&d Đậ&m &Italic &In nghiêng Colors Màu &Text: &Chữ: &Border: &Biên: Margins Lề L&eft: &Trái: &Right: &Phải: Verti&cal: &Chiều đứng: Alignment Xếp đặt &Horizontal: Chiều &ngang: &Vertical: &Chiều đứng: Border st&yle: K&iểu lề: &Outline: &Bao ngoài: Shado&w: Bón&g đổ: The following options allows you to define the style to be used for non-styled subtitles (srt, sub...). Những lựa chọn sau cho phép bạn định nghĩa ra kiểu để dùng cho những phụ đề không chứa kiểu (srt, sub...). Left horizontal alignment Trái Centered horizontal alignment Trung tâm Right horizontal alignment Phải Bottom vertical alignment Dưới cùng Middle vertical alignment Giữa Top vertical alignment Trên cùng Outline border style Đường bao Opaque box border style Hộp mờ If border style is set to <i>outline</i>, this option specifies the width of the outline around the text in pixels. Nếu như kiểu lề được đặt là <i>đường bao</i>, lựa chọn này chỉ ra độ rộng của đường bao quanh chữ tính theo điểm ảnh. If border style is set to <i>outline</i>, this option specifies the depth of the drop shadow behind the text in pixels. Nếu như kiểu lề được đặt là <i>đường bao</i>, lựa chọn này chỉ ra độ rộng của bóng đổ phía sau chữ tính theo điểm ảnh. Enable normal subtitles Cho phép phụ đề bình thường Click this button to select the normal/traditional subtitles. This kind of subtitles can only display white subtitles. Bấm vào nút này đề chọn phụ đề bình thường/truyền thống. Loại phụ đề này chỉ có thể hiển thị phụ đề màu trắng. Enable SSA/ASS subtitles Cho phép phụ đề SSA/ASS Normal subtitles Phụ đề bình thường This option does NOT change the size of the subtitles in the current video. To do so, use the options <i>Size+</i> and <i>Size-</i> in the subtitles menu. Lựa chọn này KHÔNG thay đổi kích thước của phụ đề trong video hiện thời. Để làm vậy, dùng lựa chọn <i>Cỡ+</i> và <i>Cỡ-</i> trong trình đơn phụ đề. Default scale Tỷ lệ mặc định This option specifies the default font scale for normal subtitles which will be used for new opened files. Lựa chọn này chỉ ra tỷ lệ mặc định cho phông chữ cho phụ đề bình thường dùng cho tập tin mới mở lần đầu. SSA/ASS subtitles Phụ đề dạng SSA/ASS This option specifies the default font scale for SSA/ASS subtitles which will be used for new opened files. Lựa chọn này chỉ ra tỷ lệ mặc định cho phông chữ cho phụ đề SSA/ASS sẽ dùng cho tập tin mới mở lần đầu. Line spacing Khoảng cách dòng This specifies the spacing that will be used to separate multiple lines. It can have negative values. Lựa chọn này chỉ ra khoảng cách sẽ dùng giữa các dòng tách biệt. Nó có thể mang giá trị âm. &Font and colors Mầu và &phông chữ Enable &normal subtitles Dùng phụ đề &bình thường Enable SSA/&ASS subtitles Dùng phụ đề SSA/&ASS Default s&cale: &Tỷ lệ mặc định: Defa&ult scale: Tỷ lệ &mặc định: &Line spacing: Khoảng &cách dòng: Click this button to enable the new SSA/ASS library. This allows to display subtitles with multiple colors, fonts... Bấm vào nút này để dùng thư viện SSA/ASS mới. Cái này cho phép hiển thị phụ đề với nhiều màu và phông chữ... Freetype support Hỗ trợ Freetype You should normally not disable this option. Do it only if your MPlayer is compiled without freetype support. <b>Disabling this option could make that subtitles won't work at all!</b> Thông thường, bạn không nên nên tắt lựa chọn này. Chỉ tắt nó nếu như MPlayer được biên dịch kèm hỗ trợ freetype. <b>Tắt lựa chọn này có thể làm cho phụ đề không hoạt động!</b> Freet&ype support Hỗ trợ Freet&ype If this option is checked, the subtitles will appear in the screenshots. <b>Note:</b> it may cause some troubles sometimes. Nếu lựa chọn này được đánh dấu, phụ đề sẽ hiện ra trên ảnh chụp màn hình. <b>Chú ý:</b> nó đôi khi có thể gây ra vấn đề. Apply style to ass files too Áp dụng kiểu cho các tập tin ass nữa If this option is checked, the style defined above will be applied to ass subtitles too. Nếu như lựa chọn này được đánh dấu, kiểu được định nghĩa trên sẽ được áp dụng cho cả các phụ đề dạng ass nữa. A&pply style to ass files too Á&p dụng kiểu cho các tập tin ass nữa Customize SSA/ASS style Tùy biến kiểu SSA/ASS Here you can enter your customized SSA/ASS style. Ở đây bạn có thể nhập kiều SSA/ASS do bạn tùy biến. Clear the edit line to disable the customized style. Xóa sạch dòng soạn thảo để vô hiệu hóa kiểu tùy biến. SSA/ASS style Kiểu SSA/ASS Shadow color Mầu bóng đổ This color will be used for the shadow of the subtitles. Mầu này sẽ được dùng cho bóng đổ của các phụ đề. Shadow: Bóng đổ: Custo&mize... Tùy b&iến... PrefTV TV and radio None Trống Lowpass5 Lowpass5 Yadif (normal) Yadif (bình thường) Yadif (double framerate) Yadif (tốc độ hình gấp đôi) Linear Blend Linear Blend Kerndeint Kerndeint Deinterlace by default for TV Select the deinterlace filter that you want to be used for TV channels. Rescan ~/.mplayer/channels.conf on startup &TV and radio Dei&nterlace by default for TV: If this option is enabled, SMPlayer will look for new TV and radio channels on ~/.mplayer/channels.conf.ter or ~/.mplayer/channels.conf. &Check for new channels on startup PreferencesDialog SMPlayer - Help Trợ giúp - SMPlayer OK Được Cancel Hủy bỏ Apply Áp dụng Help Trợ giúp SMPlayer - Preferences SMPlayer - Tùy thích QObject will show this message and then will exit. Sẽ hiển thị thông điệp này rồi thoát. the main window will be closed when the file/playlist finishes. cửa sổ chính sẽ được đóng khi mà tập tin/danh sách chơi đã hết. This is SMPlayer v. %1 running on %2 Đây là SMPlayer v.%1 chạy trên %2 tries to make a connection to another running instance and send to it the specified action. Example: -send-action pause The rest of options (if any) will be ignored and the application will exit. It will return 0 on success or -1 on failure. thử kết nối đến một bản khác đang chạy và gửi đi một hành động nhất định. Ví dụ -send-action pause Các tùy chọn còn lại (nếu có) sẽ bị bỏ qua và ứng dụng sẽ thoát. Nó sẽ trả về 0 nếu thành công hoặc -1 nếu thất bại. action_list is a list of actions separated by spaces. The actions will be executed just after loading the file (if any) in the same order you entered. For checkable actions you can pass true or false as parameter. Example: -actions "fullscreen compact true". Quotes are necessary in case you pass more than one action. action_list là một danh sách các hành động ngăn cách bởi dấu cách. Các hành động sẽ được thực thi ngay sau nạp tập tin (nếu có) theo đúng thứ tự bạn nhập chúng. Với những hàng động kiểm tra được bạn có thể chuyền tham số true hay false. Ví dụ: -action: "fullscreen compact true". Ngoặc kép là bắt buộc nếu bạn truyền nhiều hơn một hành động. media media if there's another instance running, the media will be added to that instance's playlist. If there's no other instance, this option will be ignored and the files will be opened in a new instance. Nếu như có một bản của ứng dụng đang chạy, media sẽ được thêm vào trong danh sách chơi của bản đó. Nếu như không có bản nào đang chạy, tùy chọn này sẽ bị bỏ qua và tập tin sẽ được mở trong bản mới. the main window won't be closed when the file/playlist finishes. cửa sổ chính sẽ không bị đóng khi mà tập tin/danh sách chơi đã hết. the video will be played in fullscreen mode. video sẽ được chạy ở chế độ toàn màn hình. the video will be played in window mode. video sẽ được chạy ở chế độ cửa sổ. Enqueue in SMPlayer Vào hàng đợi trong SMPlayer opens the mini gui instead of the default one. mở gui nhỏ thay vì gui mặc định. Restores the old associations and cleans up the registry. Khôi phục các kết hợp cũ và dọn sạch bản ghi. 'media' is any kind of file that SMPlayer can open. It can be a local file, a DVD (e.g. dvd://1), an Internet stream (e.g. mms://....) or a local playlist in format m3u or pls. If the -playlist option is used, that means that SMPlayer will pass the -playlist option to MPlayer, so MPlayer will handle the playlist, not SMPlayer. 'media' là bất kỳ dạng tập tin nào mà SMPlayer có thể mở. Nó có thể là một tập tin cục bộ, một đĩa DVD (v.d. dvd://1, một dòng trên Internet (v.d. mms://...) hay một danh sách chơi cục bộ ở định dạng m3u hay pls. Nếu như lựa chọn -playlist được dùng, có nghĩa là SMPlayer sẽ truyền lựa chọn -option cho MPlayer để MPlayer sử lý danh sách chơi chứ ko phải SMPlayer. Usage: Cách dùng: directory thư mục action_name action_list opens the default gui. mở gui mặc định. subtitle_file specifies the subtitle file to be loaded for the first video. chỉ định tập tin phụ đề để nạp cho video đầu tiên. %1 second(s) %1 giây %1 giây %1 minute(s) %1 minute %1 minutes %1 and %2 %1 and %2 specifies the directory where smplayer will store its configuration files (smplayer.ini, smplayer_files.ini...) chỉ ra thư mục nơi SMPlayer sẽ lưu các tập tin cấu hình (smplayer.ini, smplayer_files.ini...) disabled aspect_ratio bỏ qua auto aspect_ratio tự động unknown aspect_ratio không rõ opens the mpc gui. mở cái gui mpc. width height specifies the coordinates where the main window will be displayed. specifies the size of the main window. QuaZipFile ZIP/UNZIP API error %1 Lỗi %1 ở API của ZIP/UNZIP SeekWidget icon biểu tượng label nhãn ShortcutGetter Modify shortcut Chỉnh phím tắt Clear Xóa sạch Press the key combination you want to assign Nhấn tổ hợp phím bạn muốn dùng Capture Bắt Capture keystrokes Bắt các phím gõ SubChooserDialog Subtitle selection Chọn lựa phụ đề This archive contains more than one subtitle file. Please choose the ones you want to extract. Bộ lưu này chứa nhiều hơn một tập tin phụ đề. Xin hãy chọn cái mà bạn muốn giải nén. Select All Chọn tất Select None Không chọn cái nào TVList Channel editor TV/Radio list TimeDialog &Jump to: &Nhảy tới: TristateCombo Auto Tự động Yes No Không VideoEqualizer Contrast Độ tương phản Brightness Độ sáng Hue Độ màu Saturation Độ bão hòa Gamma Gamma &Reset &Thiết lập lại &Set as default values &Làm giá trị mặc định Use the current values as default values for new videos. Dùng các giá trị hiện thời làm mặc định cho những video mới. Set all controls to zero. Đặt mọi giá trị điều khiển về không. Video Equalizer Bộ cân bằng Video Information Thông tin The current values have been stored to be used as default. Dùng giá trị hiện giờ đã được dùng làm giá trị mặc định. VideoPreview Video preview Xem thử Video Cancel Hủy bỏ Generated by SMPlayer Tạo bởi SMPlayer Creating thumbnails... Đang tạo các thumbnails... Size: %1 MB Kích thước:%1 MB Length: %1 Độ dài:%1 Save file Lưu tập tin Error saving file Tập tin lưu thông báo lỗi The file couldn't be saved Tập tin không thể lưu được Error Lỗi The following error has occurred while creating the thumbnails: Lỗi sau đây đã xuất hiện trong khi đang tạo các thumbnails: The temporary directory (%1) can't be created Thư mục tạm thời (%1) không thể tạo ra The mplayer process didn't run Không thể chạy chương trình mplayer Resolution: %1x%2 Độ phân dải:%1x%2 Video format: %1 Định dạng Video:%1 Frames per second: %1 Số frame trên giây:%1 Aspect ratio: %1 Tỷ lệ aspect:%1 The file %1 can't be loaded Không thể nạp được tập tin %1 No filename Không có tên tập tin The mplayer process didn't start while trying to get info about the video Chương trình mplayer không chạy khi thử lấy thông tin về video The length of the video is 0 Độ dài của video là 0 The file %1 doesn't exist Tập tin %1 không tồn tại Images Các ảnh No info Không có thông tin %1 kbps %1 kbps %1 Hz %1 Hz Video bitrate: %1 Bitrate của Video:%1 Audio bitrate: %1 Bitrate của Audio:%1 Audio rate: %1 Audio rate: %1 VideoPreviewConfigDialog Default Mặc định Video Preview Xem trước Video &File: &Tập tin: &Columns: &Cột: &Rows: &Hàng: &Aspect ratio: Tỷ lệ &aspect: &Seconds to skip at the beginnning: &Số giây sẽ nhảy khi bắt đầu: &Maximum width: Độ rộng &tối đa: The preview will be created for the video you specify here. Bản xem trước cho video bạn yêu cầu sẽ được tạo ra ở đây. The thumbnails will be arranged on a table. Các thumbnail sẽ được xắp xếp trên một bảng. This option specifies the number of columns of the table. Lựa chọn này định ra số cột của bảng. This option specifies the number of rows of the table. Lựa chọn này định ra số hàng của bảng. If you check this option, the playing time will be displayed at the bottom of each thumbnail. Nếu bạn đánh dấu lựa chọn này, thời gian chơi sẽ được thể hiện ở đáy mỗi thumbnail. If the aspect ratio of the video is wrong, you can specify a different one here. Nếu như tỷ lệ aspect của video bị sai, bạn có thể định ra một cái khác. Usually the first frames are black, so it's a good idea to skip some seconds at the beginning of the video. This option allows to specify how many seconds will be skipped. Thông thường, frame đầu tiên là đen, nên tốt hơn là bỏ qua và giây tại điểm bắt đầu của video. Lựa chọn này cho phép chỉ ra số giây sẽ bỏ qua. This option specifies the maximum width in pixels that the generated preview image will have. Lựa chọn này định ra độ rộng tối đa theo pixel của một hình ảnh xem trước được tạo ra. Some frames will be extracted from the video in order to create the preview. Here you can choose the image format for the extracted frames. PNG may give better quality. Một số frame sẽ được tách ra từ video theo thứ tự để tạo ra bản xem trước. Ở đây bạn có thể chọn định dạng của hình ảnh sẽ được tách ra. PNG có thể sẽ cho chất lượng tốt hơn. Add playing &time to thumbnails Thêm &thời gian chơi cho thumbnail &Extract frames as &Tách frame thành Enter here the DVD device or a folder with a DVD image. Nhập vào đây thiết bị DVD hay một thư mục có chứa ảnh DVD. &DVD device: Thiết bị &DVD: Remember folder used to &save the preview VolumeSliderAction Volume Âm lượng